Quan Thế Âm Bồ tát – Avalokiteshvara Bodhisattva – 觀世音菩薩
NAM MÔ ĐẠI BI QUAN THẾ ÂM BỒ TÁT . ĐẠI BI THẦN CHÚ TIẾNG PHẠN – GREAT COMPASSION IN…
Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Âm Bồ tát – Thousand-Hand Thousand-Eye Avalokitesvara Bodhisattva – 千手观音觀世音菩薩
ĐẠI BI THẦN CHÚ TIẾNG PHẠN ĐẠI BI THẦN CHÚ – THẦY TRÍ THOÁT TỤNG Thiên Thủ Quán Âm nếu…
Đại Thế Chí Bồ tát – Mahāsthāmaprāpta Bodhisattva – 大勢至菩薩
Đại Thế Chí (tiếng Phạn: महास्थामप्राप्त, Mahāsthāmaprāpta) là một vị đại Bồ tát thể hiện ánh sáng trí tuệ trong…
Địa Tạng Vương Bồ tát – Kṣitigarbha – 地藏王菩薩
NAM MÔ ĐẠI NGUYỆN ĐỊA TẠNG VƯƠNG BỒ TÁT NIỆM DANH HIỆU ĐỊA TẠNG BỒ TÁT (tiếng Trung Quốc) TÀI…
Văn Thù Sư Lợi Bồ tát – Mañjuśrī – 文殊師利菩薩
NAM MÔ ĐẠI TRÍ VĂN THÙ SƯ LỢI BỒ TÁT
Phổ Hiền Vương Bồ tát – Samantabhadra – 普賢菩薩
NAM MÔ ĐẠI HẠNH PHỔ HIỀN BỒ TÁT
Chuẩn Đề Vương Bồ tát – Cunïdïhi – 准提菩萨
NAM MÔ ĐẠI THÁNH CHUẨN ĐỀ VƯƠNG BỒ TÁT OM CALE CULE CUNDHE SVAHA namaḥ saptānāṃ samyaksaṃbuddha koṭīnāṃ tadyathā oṃ…
Hư Không Tạng Bồ tát – Ākāśa-garbha – 虛空藏菩薩
NAM MÔ HƯ KHÔNG TẠNG BỒ TÁT
Bất Động Minh Vương – Acala – 不動明王
Bất Động Minh Vương hay Acala (Sanskrit: अचल “bất động”) là một hộ pháp[1] chủ yếu được thờ phụng trong…
Khổng Tước Minh Vương Bồ tát – Mahamayuri Bodhisattva – 孔雀明王菩薩
Khổng Tước Minh Vương (tiếng Phạn: Mahamayuri/महामायूरी/Mahāmāyūrī, tiếng Trung Quốc: 孔雀明王/Kǒngquè Míngwáng, tiếng Nhật: 孔雀明王/Kujaku Myōō, tiếng Triều Tiên: 공작명왕/GongJakMyeongWang)…