- a01. Tổ Ma-Ha-Ca-Diếp (Mahakasyapa)
- a02. Tổ A-Nan (Ananda)
- a03. Tổ Thương-Na-Hòa-Tu ( Sanakavasa)
- a04. Tứ Tổ Ưu-Ba-Cúc-Đa (Upagupta)
- a05. Tổ thứ năm: Tổ Đề-Đa-Ca (Dhrtaka)
- a06. Tổ Di-Dá-Ca (Miccaka)
- a07. Tổ thứ bảy: Tổ Bà-Tu-Mật (Vasumitra)
- a08. Tổ thứ tám: Tổ Phật-Đà-Nan-Đề (Buddhanandi)
- a09. Tổ thứ chín: Tổ Phục-Đà-Mật-Đa (Buddhamitra)
- a10. Tổ thứ mười: Tổ Hiếp-Tôn-Giả (Parsvika)
- a11. Tổ thứ 11: Tổ Phú-Na-Dạ-Xa ( Punyayasas )
- a12. Tổ thứ 12: Bồ-Tát Mã-Minh ( Asvaghosha )
- a13. Tổ thứ 13: Tổ Ca-Tỳ-Ma-La (Kapimala)
- a14. Tổ thứ 14: Bồ-Tát Long-Thọ (Nagarjuna)
- a15. Tổ thứ 15: Bồ-Tát Ca-Na-Đề-Bà (Kanadeva)
- a16. Tổ thứ 16: Tổ La-Hầu-La-Đa (Rahulata)
- a17. Tổ thứ 17: Tổ Tăng-Già-Nan-Đề (Sanghanandi)
- a18. Tổ thứ 18: Tổ Già-Da-Xá-Đa (Gayasata)
- a19. Tổ thứ 19: Tổ Cưu-Ma-La-Đa (Kumarata)
- a20. Tổ thứ 20: Tổ Xà-Dạ-Đa (Jayata)
- a21. Tổ thứ 21: Tổ Bà-Tu-Bàn-Đầu (Vasubandhu)
- a22. Tổ thứ 22: Tổ Ma-Noa-La (Manorhita)
- a23. Tổ thứ 23: Tổ Hạc-Lặc-Na (Haklena)
- a24. Tổ thứ 24: Tổ Sư-Tử (Aryasimha)
- a25. Tổ thứ 25: Tổ Bà-Xá-Tư-Đa (Basiasita)
- a26. Tổ thứ 26: Tổ Bất-Như-Mật-Đa (Punyamitra)
- a27. Tổ thứ 27: Tổ Bát-Nhã-Đa-La (Prajnatara)
- a28. Tổ thứ 28: Tổ Bồ-Đề-Đạt-Ma (Bodhidharma)