VIỆT NAM PHẬT GIÁO SỬ LUẬN TẬP II
Nguyễn Lang
Nhà Xuất Bản Văn Học – Hà Nội 1979
CÁC PHỤ BẢN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
BẢNG TÊN
CÁC PHỤ BẢN
1. Bà Pháp Vân, tượng gỗ phủ sơn, chù Dâu (Diên Ứng tự), Thuận Thành, Bắc Ninh, Hà Bắc, thế kỷ XVIII (Ảnh: Tố Như).
2. Minh Hành thiền sư, tượng đồng, chùa Trạch Lâm, Thanh Hóa, thế kỷ XVIII (Ảnh: Tố Như).
3. Toàn cảnh chùa Thầy (Thiên Phúc tự) Sài Sơn, Sơn Tây, Hà Tây (Ảnh: Tố Như).
4. Nhóm tượng Phật, đá, ở hang chùa Trầm, Sơn Tây, Hà Tây (Ảnh chụp lại: Tố Như).
5. Chuẩn Đề Quan Âm, tượng gỗ phủ sơn, chùa Hạ, ở Tam Dương, Vĩnh Yên, Vĩnh Phú, thế kỷ XVI (Ảnh: Lê Cường).
6. Toàn cảnh chùa Bụt Tháp (Ninh Phúc tự), Thuận Thành, Bắc Ninh, Hà Bắc (Ảnh: Tố Như).
7. Phía trước tòa Cửu phẩm chùa Bút Tháp (Ninh Phúc tự), Thuận Thành, Bắc Ninh, Hà Bắc (Ảnh: Tố Như).
8. Đài Cửu phẩm liên hoa, gỗ phủ sơn, chùa Bút Tháp (Ninh Phúc tự), Thuận Thành, Bắc Ninh, Hà Bắc (Ảnh: Tố Như).
9. Hình trang trí trên đài Cửu phẩm liên hoa, chùa Bút Tháp (Ảnh: Tố Như).
10. Bồ tát Phổ Hiền, tượng gỗ phủ sơn, chùa Bút Tháp (Ninh Phúc tự), Thuận Thành, Bắc Ninh, Hà Bắc, 1647 (Ảnh: Tố Như).
11. Tháp Báo Nghiêm, đá, thời thiền sư Chuyết Chuyết, chùa Bút Tháp (Ninh Phúc tự), Thuận Thành, Bắc Ninh, Hà Bắc (Ảnh: Tố Như).
12. Tòa thiêu hương, chùa Bút Tháp (Ninh Phúc tự), Thuận Thành, Bắc Ninh, Hà Bắc (Ảnh: Tố Như).
13. Một bàn thờ tại chùa Bút Tháp (Ninh Phúc tự), Thuận Thành, Bắc Ninh, Hà Bắc, 1647 (Ảnh: Tố Như).
14. Tượng Chuẩn Đề, gỗ phủ sơn chùa Bút Tháp (Ninh Phúc tự), Thuận Thành, Bắc Ninh, Hà Bắc, 1653 (Ảnh: Lê Cường).
15. Ấn của chúa Nguyễn Phúc Chu cuối bài Tựa chúa viết ở đầu sách Hải Ngoại Kỷ Sự.
16. Thiền sư Chân Nguyên, theo nét vẽ của sách Kế Đăng Lục do Như Sơn biên soạn năm 1734.
17. Trang đầu sách Thiền Tông Bản Hạnh của thiền sư Chân Nguyên do Ni Cô Diệu Thuần in lại năm 1763.
18. Trang đầu bài Tựa của thiền sư Tuệ Nguyên viết cho sách Thượng Sĩ Ngữ Lục năm 1763.
19. Trang đầu sách Đại Nam Thiền Uyển Truyền Đăng Tập Lục, bản in năm 1859 do thiền sư Phúc Điền thực hiện.
20. Gác chuông chùa Keo (Thần Quang Tự), Thái Bình, thế kỷ XVIII (Ảnh: Lê Cường).
21. Rahulata (vị tổ thứ 16), tượng gỗ phủ sơn, chùa Tây Phương, Thạch Thất, Sơn Tây, Hà Tây, 1794 (Ảnh chụp lại: Tố Như).
22. Tháp Phước Duyên, chùa Thiên Mụ, ngoại thành Huế, 1748 (Ảnh: Lê Cường).
23. Chùa Từ Đàm, ngoại thành Huế, thế kỷ XIX (Ảnh: Lê Cường).
24. Chùa Giác Lâm, Gia Định, thế kỷ XIX (Ảnh: Võ Văn Tường).
25. Tranh thập điện, Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam,thế kỷ XIX (Ảnh: Tố Như).
26. Quan Âm tọa sơn, phù điêu gỗ, Bảo tàng Hà Nội, thế kỷ XIX (Ảnh chụp lại: Tố Như).
BẢNG TÊN
A
An Dưỡng Am
An Lạc Tàng Viện
An Tâm Quốc Sư
An Thiền
An Tử Sơn Trúc Lâm Trần Triều Thiền Tông Bản Hạnh
Ân Thanh
Ẩn Không
Ấn Tông
B
Báo Nghiêm
Bảo Từ Hoàng Thái Hậu
Bát Nhã Trực Giải
Bất Quả Thanh
Bất Tác Bất Thực
Bích Nham Lục
Biểu Lý Thanh
Bình Đẳng Sám Hối Khoa Văn
Bồ Sơn
C
Chính Trung Lai
Chính Trung Thiên
Chính Vị Tiền
Chân Lý Đề Mật
Chân Nghiêm
Chân Nguyên
Chân Nguyên Trạm Tịch
Chiếu Khoan
Chính Đại
Chính Giác
Chu Liêm Khê
Chúc Thánh
Chuyết Chuyết
Chuyết Công
Cương Kỷ
Cứu Sinh Thượng Sĩ
D
Di Đà
Diệu Đế
Diệu Giác
Diệu Nghiêm
Diệu Thiện
Diệu Tuệ
Du Già Khoa Nghi
Dư Thanh
Đ
Đà Đà
Đại Đăng
Đại Hương Hải Aán Thi Tập
Đại Nam Thiền Uyển Truyền Đăng Tập Lục
Đại Sán Hán Oâng
Đại Than
Đại Thánh Đông Sơn Tuệ Nhãn Từ Giác Quốc Sư
Đại Thành Toán Pháp
Đại Tuệ Ngữ Lục
Đạo Giáo Nguyên Lưu
Đạo Thông
Đạt Hiên
Định Thanh
Đoàn Trực
Đoàn Trưng
Độ Điệp
Động Sơn Lương Giới
Động Thanh
G
Giác Hải
Giác Hoàng
Giác Lãng
Giác Ngộ
Giác Phong
Giác Vương Nội Viện
H
Hải Âu
Hải Hòa
Hải Lượng
Hải Ngoại Kỷ Sự
Hải Quýnh
Hải Thiệu
Hải Thuận
Hàm Long
Hàm Long Sơn Chí
Hàn Dũ
Hạnh Đoan Thiền Sư
Hành Thanh
Hi Doãn
Hoa Nghiêm Thạch Động
Hoa Nghiêm Vân Động
Hoán Bích
Hộ Pháp Kim Thang Thư
Hộ Quốc
Hồng Nghĩa Giác Tư Y Thư
Hồng Phúc
Huệ Hiền
Huệ Nguyên
Huệ Pháp
Huyền Cơ Thiện Giác
Hưng Liên
Hưng Long
Hưng Thiên Ngự
Hưng Tín
Hương Hải
Hưởng Thanh
K
Kế Đăng Lục
Khóa Hư Lục
Không Lộ
Không Thanh
Kiến Thanh
Kiến Văn Tiểu Lục
Kim Chương
Kim Cương Trực Sớ
Kim Liên
Kim Tiên
L
Lâm Tế
Lâm Tế Lục
Lân Giác
Lê Quý Đôn
Lịch Triều Hiến Chương Loại Chí
Liêm Khê Viện
Liên Phái
Liễu Quán
Liễu Thông
Liễu Triệt
Linh Cơ
Linh Hựu
Lĩnh Nam Chích Quái
Long Biên Thành Thị Đại Ẩn Sĩ
Long Động
Lương Duyên {Lãng Duyên?}
Lương Thế Vinh
Lưu Động Thanh
Ly Lục Đường
Ly Lục Đường Tập
M
Mật Hoằng
Minh Châu Hương Hải
Minh Chính
Minh Hải Pháp Bảo
Minh Hải Phật Bảo
Minh Hành
Minh Hoàng
Minh Không
Minh Lương
Minh Nam
Minh Thanh
Minh Việt Phổ Giác Quảng Tế Đại Đức Thiền Sư
N
Nam Dược Thần Hiệu
Nam Tông Tự Pháp Đồ
Ngô Gia Thế Phả
Ngô Thì Nhậm
Ngô Thì Sĩ
Ngộ Đạo Nhân Duyên
Ngộ Thanh
Ngũ Đăng Hội Nguyên
Ngũ Giới Quốc Âm
Ngũ Vị Quân Thần
Nguyên Thiều
Nguyễn Công Trứ
Nguyễn Minh Không
Nguyễn Phúc Chu
Nguyễn Phúc Chú
Nguyễn Phúc Trăn
Nguyệt Đường
Nguyệt Quang
Nhất Cú Trí Giáo
Nhất Định
Như Hiện
Như Nguyệt
Như Như
Như Sơn
Như Thị
Như Trí
Như Trừng
Niệm Như Trang
Ninh Phúc
P
Phan Huy Chú
Phan Huy Ích
Phán Thanh
Pháp Hoa Đề Cương
Pháp Hóa
Pháp Sự Đạo Trường Công Văn Cách Thức
Phát Tưởng Thanh
Phân Dương
Phật Thuyết Dục Tượng Công Đức
Phật Tích
Phổ Đồng
Phổ Tịnh
Phổ Tính
Phù Vân Quốc Sư
Phúc Thịnh
Phụng Sơn
Phước An
Phương Trượng
Phương Viên
Q
Quốc Ân
Quỳnh Lâm
S
Siêu Loại
Sơn Nhân Hòa Thượng
Sơn Tự
Sùng Phúc
Sự Lý Dung Thông
T
Tam Bảo Nô
Tam Giáo Thông Khảo
Tam Thai
Tam Tổ Hành Trạng
Tàng Thanh
Tính Thiên
Tào Động
Tào Sơn Bản Tịch
Tăng Già Toái Sự
Tăng Thống Thuần Giác Hòa Thượng
Tâm Kinh Trực Giải
Tâm Quảng
Tâm Thể
Tâm Tịnh
Tâm Truyền
Tiêu Sơn
Thạch Liêm
Thạch Thất Mỵ Ngữ
Thanh Cừ
Thanh Đàm
Thanh Nguyên
Thanh Nguyên Hành Tư
Thánh Duyên
Thánh Đăng Lục
Thập Giới Cô Hồn Quốc Văn Ngữ
Thập Giới Quốc Âm
Thập Tháp
Thập Tháp Di Đà
Thực Diệu
Thích Huệ Từ
Thích Pháp Lâm
Thiên Ấn
Thiên Mụ
Thiên Nam Dư Hạ Tập
Thiên Quang
Thiên Thọ
Thiên Trung Chính
Thiên Trung Chí
Thiên Tượng
Thiện Hội
Thiền Dật
Thiền Điển Thống Yếu Kế Đăng Lục
Thiền Lâm
Thiền Lâm Thiết Chủy Ngữ Lục
Thiền Lâm
Thiền Lâm Thiết Chủy Ngữ Lục
Thiền Môn Khoa Giáo
Thiền Tịch Phú
Thiền Tĩnh Viện
Thiền Tông
Thiền Tông Khóa Hư Ngữ Lục
Thiền Uyển Tập Anh
Thông Biện
Thông Giác
Thông Vinh
Thu Thanh
Thủy Lục Chư Khoa
Thủy Nguyệt
Thuyết Thanh
Thực Hành
Thường Chiếu
Tịch Nhiên Vô Thanh
Tịch Truyền
Tiêm Bút La
Tiêu Sơn
Tinh Kim
Tịnh Nhân
Tính Quang
Tính Bản
Tính Dược
Tính Hiện
Tính Ngạn
Tính Như
Tính Phái
Tính Quảng
Tính Tĩnh
Tính Tuyền
Tông Diễn
Trình Minh Đạo
Trình Y Xuyên
Trúc Lâm Điều Ngự
Trúc Lâm Hậu Lục
Trúc Lâm Tông Chỉ Nguyên Thanh
Trung Minh
Trùng San Thánh Đăng Lục Tịnh Tuyển Phật Đồ Tự
Truyền Đăng Ngũ Quyển Tân Tự
Trương Hán Siêu
Trường Thọ
Túc Thanh
Tuệ Đăng
Tuệ Nhãn
Tuệ Tĩnh
Từ Đàm
Từ Đạo Hạnh
Từ Hiếu
Từ Lâm
Từ Vinh
Tử Sầm
Tự Tính Di Đà Thuyết
Tường Quang
U
Ứng Chân
Ứng Phó Dư Biên
V
Vân Phong
Vân Trai
Viên Cảnh
Viên Khoan
Viên Ngộ
Viên Quang
Viên Thông
Viên Văn
Việt Điện U Linh Tập
Việt Quốc An Tử Sơn Chư Thánh Đăng Ngữ Lục
Vĩnh Minh Diên Thọ
Vĩnh Phúc
Vô Thượng Công
X
Xuân Thu Quản Kiến