13. – Tổ Ca-Tỳ-Ma-La (Kapimala)
Tổ thứ 13: Ca Tỳ Ma La (Kapimala; kapimala) 第 十 三 祖 迦 毗 摩 羅 尊 者 Đầu…
12. – Bồ-Tát Mã-Minh ( Asvaghosha )
Tổ thứ 12: Mã Minh (Asvaghosha; aśvaghoṣa) 第 十 二 祖 馬 鳴 尊 者 Cuối thế kỷ thứ năm…
11.- Tổ Phú-Na-Dạ-Xa ( Punyayasas )
Tổ thứ 11: Phú Na Dạ Xa (Punyayasas; puṇayaśa) 第 十 一 祖 富 那 夜 奢 尊 者 Giữa…
10. – Tổ Hiếp-Tôn-Giả (Parsvika)
Tổ thứ 10: Hiếp Tôn Giả (Parsvika; pārśva) 第 十 祖 脅 尊 者 Đầu thế kỷ thứ năm sau…
09. – Tổ Phục-Đà-Mật-Đa (Buddhamitra)
Tổ thứ 9: Phục Đà Mật Đa (Buddhamitra; buddhamitra) 第 九 祖 伏 馱 蜜 多 尊 者 Cuối thế…
08.- Tổ Phật-Đà-Nan-Đề (Buddhanandi)
Tổ thứ 8: Phật Đà Nan Đề (Buddhanandi; buddhanandi) 第 八 祖 佛 陀 難 提 尊 者 Đầu thế…
07.- Tổ Bà-Tu-Mật (Vasumitra)
Tổ thứ 7: Bà Tu Mật (Vasumitra; vasumitra) 第 七 祖 婆 須 蜜 尊 者 Cuối thế kỷ thứ…
06. – Tổ Di-Dá-Ca (Miccaka)
Tổ thứ 6: Di Dá Ca (Miccaka; miśaka) 第 六 祖 彌 遮 迦 尊 者 Đầu thế kỷ thứ…
05.- Tổ Đề-Đa-Ca (Dhrtaka)
Tổ thứ 5: Đề Đa Ca (Dhrtaka; dhītika) 第 五 祖 提 多 迦 尊 者 Đầu thế kỷ thứ…
04.- Tổ Ưu-Ba-Cúc-Đa (Upagupta)
Tổ thứ 4: Ưu Ba Cúc Đa (Upagupta; upagupta) 第 四 祖 優 波 鞠 多 尊 者 Cuối thế…