23. -Tổ Hạc-Lặc-Na (Haklena)
Tổ thứ 23: Hạc Lặc Na (Haklena; haklenayaśa) 第 二 十 三 祖 鶴 勒 那 尊 者 Giữa thế…
22. -Tổ Ma-Noa-La (Manorhita)
Tổ thứ 22: Ma Noa La (Manorhita; manorata) 第 二 十 二 祖 摩 拏 羅 尊 者 Đầu thế…
21. -Tổ Bà-Tu-Bàn-Đầu (Vasubandhu)
Tổ thứ 21: Bà Tu Bàn Đầu (Vasubandhu, vasubandhu) 第 二 十 一 祖 婆 修 槃 頭 尊 者…
20. Tổ Xà Dạ Đa (Jayata)
Tổ thứ 20: Xà Dạ Đa (Jayata; śayata) 第 二 十 祖 阇 夜 多 尊 者 Giữa thế kỷ…
19. -Tổ Cưu-Ma-La-Đa (Kumarata)
Tổ thứ 19: Cưu Ma La Đa (Kumarata; kumāralāta) 第 十 九 祖 鳩 摩 羅 多 尊 者 Đầu…
18.- Tổ Già Da Xá Đa (Gayasata)
Tổ thứ 18: Già Da Xá Đa (Gayasata; saṃghayathata) 第 十 八 祖 伽 耶 舍 多 尊 者 Cuối…
17. Tổ Tăng Già Nan Đề (Sanghanandi)
Tổ thứ 17: Tăng Già Nan Đề (Sanghanandi; saṃghanandi) 第 十 七 祖 僧 伽 難 提 尊 者 Giữa…
16. -Tổ La-Hầu-La-Đa (Rahulata)
Tổ thứ 16: La Hầu La Đa (Rahulata; rāhulabhadra) 第 十 六 祖 羅 羅 多 尊 者 Đầu thế…
15. – Bồ-Tát Ca-Na-Đề-Bà (Kanadeva)
Tổ thứ 15: Ca Na Đề Bà (Kanadeve; kāṇadeva) 第 十 五 祖 迦 那 提 婆 尊 者 Cuối…
14. – Bồ-Tát Long-Thọ (Nagarjuna)
Tổ thứ 14: Long Thọ (Nagarjuna; nāgārjuna) 第 十 四 祖 龍 樹 尊 者 Giữa thế kỷ thứ sáu…