Sanskrit Canon: 密教部 | Esoteric Teachings | Bộ Mật giáo | T.0848 – T.1420

  • 0848,
    Đại Tỳ Lô Giá Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì Kinh, 7 quyển, [ Đường Thiện Vô Úy Nhất Hành dịch ]
    The Spiritual Transformations and Aids to Great Vairocana Realizing Buddhahood Sutra
    大毘盧遮那成佛神變加持經[唐 善無畏.一行譯
  • 0849,
    Đại Tỳ Lô Giá Na Phật Thuyết Yếu Lược Niệm Tụng Kinh, 1 quyển, [ Đường Bồ Đề Kim Cương dịch ]
    Essential Recitations of Great Vairocana Buddha Sutra
    大毘盧遮那佛說要略念誦經[唐 菩提金剛譯
  • 0850,
    Nhiếp Đại Tỳ Lô Giá Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì Kinh Nhập Liên Hoa Thai Tạng Hải Hội Bi Sinh Mạn Đồ La Quảng Đại Niệm Tụng Nghi Quỹ Cúng Dường Phương Tiện Hội, 3 quyển, [ Đường Thâu Bà Ca La dịch ]
    The Expedient Assembly of Vast and Great Recitation Liturgy for Offerings Appealingto the Spiritual Transformations and Aids to Great Vairocana Realizing Buddhahood Sutra toenter the Oceanic Assembly of Lotus Womb Treasury’s Mandala that Gives Rise to Compassion
    攝大毘盧遮那成佛神變加持經入蓮華胎藏海會悲生曼荼攞廣大念誦儀軌供養方便會[唐 輸婆迦羅譯
  • 0851,
    Đại Tỳ Lô Giá Na Kinh Quảng Đại Nghi Quỹ, 3 quyển, [ Đường Thiện Vô Úy dịch ]
    The Vast and Great Liturgy of the Great Vairocana Sutra
    大毘盧遮那經廣大儀軌[唐 善無畏譯
  • 0852,
    a. Đại Tỳ Lô Giá Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì Kinh Liên Hoa Thai Tạng Bi Sinh Mạn Đồ La Quảng Đại Thành Tựu Nghi Quỹ Cúng Dường Phương Tiện Hội, 2 quyển, [ Đường Pháp Toàn soạn ]
    a. The Expedient Assembly of Vast and Great Realization Liturgy for Offerings to theSpiritual Transformations and Aids to Great Vairocana Realizing Buddhahood Sutra of theOceanic Assembly of Lotus Womb Treasury’s Mandala that Gives Rise to Compassion
    a. 大毘盧遮那成佛神變加持經蓮華胎藏悲生曼荼羅廣大成就儀軌供養方便會[唐 法全撰
    b. Đại Tỳ Lô Giá Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì Kinh Liên Hoa Thai Tạng Bi Sinh Mạn Đồ La Quảng Đại Thành Tựu Nghi Quỹ, 2 quyển, [ ]
    b. The Expedient Assembly of Vast and Great Realization Liturgy for Offerings to theSpiritual Transformations and Aids to Great Vairocana Realizing Buddhahood Sutra of the Oceanic Assembly of Lotus Womb Treasury’s Mandala that Gives Rise toCompassion
    b. 大毘盧舍那成佛神變加持經蓮華胎藏悲生曼荼羅廣大成就儀軌
  • 0853,
    Đại Tỳ Lô Giá Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì Kinh Liên Hoa Thai Tạng Bồ Đề Tràng Tiêu Xí Phổ Thông Chân Ngôn Tạng Quảng Đại Thành Tựu Du Già, 3 quyển, [ Đường Pháp Toàn tập ]
    The Bodhi Banner Signs for the Universally Penetrating True Words Treasury of theLotus Womb Treasury in the Spiritual Transformations and Aids to Great Vairocana RealizingBuddhahood Sutra that Vastly Realizes Yoga
    大毘盧遮那成佛神變加持經蓮華胎藏菩提幢標幟普通真言藏廣大成就瑜伽[唐 法全集
  • 0854,
    Thai Tạng Phạm Tự Chân Ngôn, 2 quyển, [ Thất dịch ]
    The Sanskrit True Words of the Womb Treasury
    胎藏梵字真言[失譯
  • 0855,
    Thanh Tự Quỹ Kí, 1 quyển, [ ]
    The Records of Rituals of Green Dragon Monastery
    青龍寺軌記
  • 0856,
    Đại Tỳ Lô Giá Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì Kinh Lược Kì Thất Chi Niệm Tụng Tùy Hành Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    Brief Instructions on the Seven Types Companion Dharmas to Reciting the SpiritualTransformations and Aids to Great Vairocana Realizing Buddhahood Sutra
    大毘盧遮那成佛神變加持經略示七支念誦隨行法[唐 不空譯
  • 0857,
    Đại Nhật Kinh Lược Nhiếp Niệm Tụng Tùy Hành Pháp ( Diệc Danh Ngũ Chi Lược Niệm Tụng Yếu Hành Pháp ), 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Companion Dharma to the Briefly Extracted Recitations from the Great Sun Sutra
    大日經略攝念誦隨行法[唐 不空譯
  • 0858,
    Đại Tỳ Lô Giá Na Lược Yếu Tốc Tật Môn Ngũ Chi Niệm Tụng Pháp, 1 quyển, [ ]
    The Five Types of Recitation Dharmas of Great Vairocan’s Brief Essentials on the SpeedDoors
    大毘盧遮那略要速疾門五支念誦法
  • 0859,
    Cúng Dường Nghi Thức, 1 quyển, [ ]
    Rites for Offerings
    供養儀式
  • 0860,
    Đại Nhật Kinh Trì Tụng Thứ Đệ Nghi Quỹ, 1 quyển, [ ]
    Sequential Liturgy for Upholding and Reciting the Great Sun Sutra
    大日經持誦次第儀軌
  • 0861,
    Tỳ Lô Giá Na Ngũ Tự Chân Ngôn Tu Tập Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Practice and Liturgy for Vairocana’s Five Syllable True Words
    毘盧遮那五字真言修習儀軌[唐 不空譯
  • 0862,
    A Đồ Lê Đại Mạn Đồ La Quán Đảnh Nghi Quỹ, 1 quyển, [ ]
    Acarya Great Mandala’s Liturgy for Pouring on the Crown of the Head
    阿闍梨大曼荼攞灌頂儀軌
  • 0863,
    Đại Tỳ Lô Giá Na Kinh A Đồ Lê Chân Thật Trí Phẩm Trung A Đồ Lê Trụ A Tự Quán Môn, 1 quyển, [ Đường Duy Cẩn thuật ]
    The Contemplation Practice of Acarya Abiding in the Syllable Ah in the Acarya TrueWisdom Chapter of the Great Vairocana Sutra
    大毘盧遮那經阿闍梨真實智品中阿闍梨住阿字觀門[唐 惟謹述
  • 0864,
    a. Đại Nhật Như Lai Kiếm Ấn, 1 quyển, [ ]
    a. The Great Sun Thus Come One’s Sword Seal
    a. 大日如來劍印
    b. Thai Tạng Kim Cương Giáo Pháp Danh Hiệu, 1 quyển, [ Đường Nghĩa Thao tập ]
    b. The Names of the Teachings by Womb Treasury Vajra
    b. 胎藏金剛教法名號[唐 義操集
  • 0865,
    Kim Cương Đảnh Nhất Thiết Như Lai Chân Thật Nhiếp Đại Thừa Hiện Chứng Đại Giáo Vương Kinh, 3 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    All Thus Come Ones on the Vajra Summit Truly Appealing to the Mahayana’s PresentCertification to the King of Great Teachings Sutra
    金剛頂一切如來真實攝大乘現證大教王經[唐 不空譯
  • 0866,
    Kim Cương Đảnh Du Già Trung Lược Xuất Niệm Tụng Kinh, 4 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    The Brief Recitation Sutra from the Vajra Summit Yoga
    金剛頂瑜伽中略出念誦經[唐 金剛智譯
  • 0867,
    Kim Cương Phong Lâu Các Nhất Thiết Du Già Du Kì Kinh, 2 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    All Yoga Yogacari Sutra of the Vajra Summit Pavilion
    金剛峰樓閣一切瑜伽瑜祇經[唐 金剛智譯
  • 0868,
    Chư Phật Cảnh Giới Nhiếp Chân Thật Kinh, 3 quyển, [ Đường Bát Nhã dịch ]
    All Buddhas’ States Attracting the Real Sutra
    諸佛境界攝真實經[唐 般若譯
  • 0869,
    Kim Cương Đảnh Kinh Du Già Thập Bát Hội Chỉ Quy, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Instructive Return of the 18 Yoga Assemblies to the Vajra Summit Sutra
    金剛頂經瑜伽十八會指歸[唐 不空譯
  • 0870,
    Lược thuật Kim Cương Đảnh Du Già Phân Biệt Thánh Vị Tu Chứng Pháp Môn, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    A Brief Description of the Cultivation and Certification of the Dharma Doors to theDifferent Sagely Positions of the Vajra Summit Yoga
    略述金剛頂瑜伽分別聖位修證法門[唐 不空譯
  • 0871,
    Kim Cương Đảnh Du Già Lược thuật Tam Thập Thất Tôn Tâm Yếu, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    A Brief Description of the Essentials to the 37 Venerables’ Minds of the Vajra SummitYoga
    金剛頂瑜伽略述三十七尊心要[唐 不空譯
  • 0872,
    Kim Cương Đảnh Du Già Tam Thập Thất Tôn Xuất Sinh Nghĩa, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    Meanings Emerged from the 37 Venerables of the Vajra Summit Yoga
    金剛頂瑜伽三十七尊出生義[唐 不空譯
  • 0873,
    Kim Cương Đảnh Liên Hoa Bộ Tâm Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Recitation and Liturgy of the Heart of the Vajra Summit Lotus Division
    金剛頂蓮華部心念誦儀軌[唐 不空譯
  • 0874,
    Kim Cương Đảnh Nhất Thiết Như Lai Chân Thật Nhiếp Đại Thừa Hiện Chứng Đại Giáo Vương Kinh, 2 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Vajra Summit of All Thus Come Ones’ Truth that Attracts Mahayana’s PresentCertification of the Great Secret Teachings Division Sutra
    金剛頂一切如來真實攝大乘現證大教王經[唐 不空譯
  • 0875,
    Liên Hoa Bộ Tâm Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    Recitation and Liturgy for the Heart of the Lotus Division
    蓮華部心念誦儀軌[失譯
  • 0876,
    Kim Cương Đảnh Du Già Tu Tập Tỳ Lô Giá Na Tam Ma Địa Pháp, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    The Vajra Summit Yoga’ Cultivation of the Vairocana Samadhi Dharma
    金剛頂瑜伽修習毘盧遮那三摩地法[唐 金剛智譯
  • 0877,
    Kim Cương Đảnh Kinh Tỳ Lô Giá Na Nhất Bách Bát Tôn Pháp Thân Khế Ấn, 1 quyển, [ Đường Thiện Vô Úy . Nhất Hành dịch ]
    Corresponding Seals by the Dharma Bodies of 108 Venerables of Vairocana in the VajraSummit Sutra
    金剛頂經毘盧遮那一百八尊法身契印[唐 善無畏.一行譯
  • 0878,
    Kim Cương Đảnh Kinh Kim Cương Giới Đại Đạo Trường Tỳ Lô Giá Na Như Lai Tự Thọ Dụng Thân Nội Chứng Trí Quyến Chúc Pháp Thân Dị Danh Phật Tối Thượng Thừa Bí Mật Tam Ma Địa Lễ Sám Văn, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    Bowing and Repentance Text for the Most Supreme Vehicle’s Secret Samadhi at theVajra Realm Great Mandala Where Vairocana Thus Come One Receives and Uses His Inner Body to Certify to the Wisdom of His Retinues’ Dharma Bodies, Buddhas by Distinct NamesAccording to the Vajra Summit Sutra
    金剛頂經金剛界大道場毘盧遮那如來自受用身內證智眷屬法身異名佛最上乘祕密三摩地禮懺文[唐 不空譯
  • 0879,
    Kim Cương Đảnh Du Già Tam Thập Thất Tôn Lễ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    Bowing to the 37 Venerables of the Vajra Summit Yoga
    金剛頂瑜伽三十七尊禮[唐 不空譯
  • 0880,
    Du Già Kim Cương Đảnh Kinh Thích Tự Mẫu Phẩm, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Chapter in Interpreting Syllables of the Yogo Vajra Summit Sutra
    瑜伽金剛頂經釋字母品[唐 不空譯
  • 0881,
    Hiền Kiếp Thập Lục Tôn, 1 quyển, [ ]
    The 16 Venerables of the Worthy Kalpa
    賢劫十六尊
  • 0882,
    Phật Thuyết Nhất Thiết Như Lai Chân Thật Nhiếp Đại Thừa Hiện Chứng Tam Muội Đại Giáo Vương Kinh, 30 quyển, [ Tống Thí Hộ đẳng dịch ]
    The Buddha Speaks of the Samadhi Presently Certified to by All Thus Come Ones’ TruthAttracting the Mahayana
    佛說一切如來真實攝大乘現證三昧大教王經[宋 施護等譯
  • 0883,
    Phật Thuyết Bí Mật Tam Muội Đại Giáo Vương Kinh, 4 quyển, [ Tống Thí Hộ đẳng dịch ]
    The Buddha Speaks of the King of Great Teachings’ Secret Samadhi Sutra
    佛說祕密三昧大教王經[宋 施護等譯
  • 0884,
    Phật Thuyết Bí Mật Tương Kinh, 3 quyển, [ Tống Thí Hộ đẳng dịch ]
    The Buddha Speaks of the Secret Marks Sutra
    佛說祕密相經[宋 施護等譯
  • 0885,
    Phật Thuyết Nhất Thiết Như Lai Kim Cương Tam Nghiệp Tối Thượng Bí Mật Đại Giáo Vương Kinh, 7 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the King of Great Teachings’ Most Supreme Secret with Regardto the Three Karmas of All Thus Come Ones’ Vajra
    佛說一切如來金剛三業最上祕密大教王經[宋 施護譯
  • 0886,
    Phật Thuyết Kim Cương Trường Trang Nghiêm Bát Nhã Ba La Mật Đa Giáo Trung Nhất Phân, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of One Portion of the Adorned Prajna Paramita Teachings in theVajra Place
    佛說金剛場莊嚴般若波羅蜜多教中一分[宋 施護譯
  • 0887,
    Phật Thuyết Vô Nhị Bình Đẳng Tối Thượng Du Già Đại Giáo Vương Kinh, 6 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the King of Great Teachings’ Nondual, Impartial, Most SupremeYoga Sutra
    佛說無二平等最上瑜伽大教王經[宋 施護譯
  • 0888,
    Nhất Thiết Bí Mật Tối Thượng Danh Nghĩa Đại Giáo Vương Nghi Quỹ, 2 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Liturgy of the King of Great Teachings’ Foremost Names and Meanings to AllSecrets
    一切祕密最上名義大教王儀軌[宋 施護譯
  • 0889,
    Nhất Thiết Như Lai Đại Bí Mật Vương Vị Tằng Hữu Tối Thượng Vi Diệu Đại Mạn Noa La Kinh, 5 quyển, [ Tống Thiên Tức Tai dịch ]
    The Unprecedented, Foremost, Subtle and Wonderful Great Mandala of the King of Great Secrets among All Thus Comes Ones Sutra
    一切如來大祕密王未曾有最上微妙大曼拏羅經[宋 天息災譯
  • 0890,
    Phật Thuyết Du Già Đại Giáo Vương Kinh, 5 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the King of Great Teachings’ Yog Sutra
    佛說瑜伽大教王經[宋 法賢譯
  • 0891,
    Phật Thuyết Huyễn Hóa Võng Đại Du Già Giáo Thập Phẫn Nộ Minh Vương Đại Minh Quán Tưởng Nghi Quỹ Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Liturgy for Extremely Bright Contemplation of the Ten AngryBright Kings of the Illusory Net of the Great Yogo Teachings Sutra
    佛說幻化網大瑜伽教十忿怒明王大明觀想儀軌經[宋 法賢譯
  • 0892,
    Phật Thuyết Đại Bi Không Trí Kim Cương Đại Giáo Vương Nghi Quỹ Kinh, 5 quyển, [ Tống Pháp Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Liturgy of Great Compassion and Empty Wisdom of the VajraKing of Great Teachings Sutra
    佛說大悲空智金剛大教王儀軌經[宋 法護譯
  • 0893,
    a. Tô Tất Địa Yết La Kinh, 3 quyển, [ Đường Thâu Ba Ca La dịch ]
    a. Susiddhikara Sutra
    a. 蘇悉地羯羅經[唐 輸波迦羅譯
    b. Tô Tất Địa Yết La Kinh, 3 quyển, [ Đường Thâu Ba Ca La dịch ]
    b. Susiddhikara Sutra
    b. 蘇悉地羯羅經[唐 輸波迦羅譯
    c. Tô Tất Địa Yết La Kinh, 3 quyển, [ Đường Thâu Ba Ca La dịch]
    c. Susiddhikara Sutra
    c. 蘇悉地羯羅經[唐 輸波迦羅譯
  • 0894,
    a. Tô Tất Địa Yết La Cúng Dường Pháp, 3 quyển, [ Đường Thiện Vô Úy dịch ]
    a. The Susiddhikara Dharma of Offerings
    a. 蘇悉地羯羅供養法[唐 善無畏譯
    b. Tô Tất Địa Yết La Cúng Dường Pháp, 2 quyển, [ Đường Thiện Vô Úy dịch ]
    b. The Susiddhikara Dharma of Offerings
    b. 蘇悉地羯羅供養法[唐 善無畏譯
  • 0895,
    a. Tô Bà Hô Đồng Tử Thỉnh Vấn Kinh, 3 quyển, [ Đường Thâu Ba Ca La dịch ]
    a. Questions Posed by Youth Svaha Sutra
    a. 蘇婆呼童子請問經[唐 輸波迦羅譯
    b. Tô Bà Hô Đồng Tử Thỉnh Vấn Kinh, 2 quyển, [ Đường Thâu Ba Ca La dịch ]
    b. Questions Posed by Youth Svaha Sutra
    b. 蘇婆呼童子請問經[唐 輸波迦羅譯
  • 0896,
    Diệu Tý Bồ Tát Sở Vấn Kinh, 4 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    Questions Posed by Wonderful Arm Bodhisattva
    妙臂菩薩所問經[宋 法天譯
  • 0897,
    Nhuy Hứ Da Kinh, 3 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    Guhyatantra Sutra
    蕤呬耶經[唐 不空譯
  • 0898,
    Phật Thuyết Tỳ Nại Da Kinh, 1 quyển, [ ]
    The Buddha Speaks of the Vinaya Sutra
    佛說毘奈耶經
  • 0899,
    Thanh Tịnh Pháp Thân Tỳ Lô Giá Na Tâm Địa Pháp Môn Thành Tựu Nhất Thiết Đà La Ni Tam Chủng Tất Địa, 1 quyển, [ ]
    The Three Types of Sidans of the Pure Dharma Body Vairocana Mind Ground DharmaDoor for Realizing All Dharanis
    清淨法身毘盧遮那心地法門成就一切陀羅尼三種悉地
  • 0900,
    Thập Bát Khế Ấn, 1 quyển, [ Đường Huệ Quả tạo ]
    Eighteen Corresponding Seals
    十八契印[唐 惠果造
  • 0901,
    Đà La Ni Tập Kinh, 12 quyển, [ Đường A Địa Cù Đa dịch ]
    A Collection of Dharanis Sutra
    陀羅尼集經[唐 阿地瞿多譯
  • 0902,
    Tổng Thích Đà La Ni Nghĩa Tán, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    Praises that Interprets the Meanings of the Dharnis in Total
    總釋陀羅尼義讚[唐 不空譯
  • 0903,
    Đô Bộ Đà La Ni Mục, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    An Index of the Dharanis of the Various Divisions
    都部陀羅尼目[唐 不空譯
  • 0904,
    Niệm Tụng Kết Hộ Pháp Phổ Thông Chư Bộ, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí thuật ]
    All Universally Penetrating Divisions for Reciting and Protecting the Dharma
    念誦結護法普通諸部[唐 金剛智述
  • 0905,
    Tam Chủng Tất Địa Phá Địa Ngục Chuyển Nghiệp Chướng Xuất Tam Giới Bí Mật Đà La Ni Pháp, 1 quyển, [ Đường Thiện Vô Úy dịch ]
    The Secret Dharani Dharmas of the Three Types of Sidans for Shattering the Hells,Changing Karmic Obstructions and Transcending the Triple Realms
    三種悉地破地獄轉業障出三界祕密陀羅尼法[唐 善無畏譯
  • 0906,
    Phật Đảnh Tôn Thắng Tâm Phá Địa Ngục Chuyển Nghiệp Chướng Xuất Tam Giới Bí Mật Tam Thân Phật Quả Tam Chủng Tất Địa Chân Ngôn Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Thiện Vô Úy dịch ]
    The True Words Liturgy of the Three Types of Sidans of the Three Bodies of the Fruitionof Buddhahood at the Venerably Victorious Heart of the Budddha’s Summit for Shattering theHells, Changing Karmic Obstructions and Transcending the Triple Realms
    佛頂尊勝心破地獄轉業障出三界祕密三身佛果三種悉地真言儀軌[唐 善無畏譯
  • 0907,
    Phật Đảnh Tôn Thắng Tâm Phá Địa Ngục Chuyển Nghiệp Chướng Xuất Tam Giới Bí Mật Đà La Ni, 1 quyển, [ Đường Thiện Vô Úy dịch ]
    The Secret Dharani at the Venerably Victorious Heart of the Budddha’s Summit for Shattering the Hells, Changing Karmic Obstructions and Transcending the Triple Realms
    佛頂尊勝心破地獄轉業障出三界祕密陀羅尼[唐 善無畏譯
  • 0908,
    Kim Cương Đảnh Du Già Hộ Ma Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Vajra Summit Yoga Homa Liturgy
    金剛頂瑜伽護摩儀軌[唐 不空譯
  • 0909,
    Kim Cương Đảnh Du Già Hộ Ma Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Vajra Summit Yoga Homa Liturgy
    金剛頂瑜伽護摩儀軌[唐 不空譯
  • 0910,
    Phạm Thiên Trạch Địa Pháp, 1 quyển, [ ]
    Brahma God’s Dharma for Selecting Site
    梵天擇地法
  • 0911,
    Kiến Lập Mạn Đồ La Cập Giản Trạch Địa Pháp, 1 quyển, [ Đường Tuệ Lâm tập ]
    The Dharma for Building A Mandala and Selecting Site
    建立曼荼羅及揀擇地法[唐 慧琳集
  • 0912,
    Kiến Lập Mạn Đồ La Hộ Ma Nghi Quỹ, 1 quyển, [ ]
    The Liturgy for Building A Mandala Homa
    建立曼荼羅護摩儀軌
  • 0913,
    Hỏa Hồng Cúng Dường Nghi Quỹ, 1 quyển, [ ]
    Liturgy for Offerings Homa Seed
    火?供養儀軌
  • 0914,
    Hỏa Hồng Quỹ Biệt Lục, 1 quyển, [ ]
    An Individual Record of the Homa Seed Rites
    火吽軌別錄
  • 0915,
    Thọ Bồ Đề Tâm Giới Nghi, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Precept Rites for Accepting the Bodhi Resolve
    受菩提心戒儀[唐 不空譯
  • 0916,
    Thọ Ngũ Giới Bát Giới Văn, 1 quyển, [ ]
    The Text for Receiving the Five Precepts or the Eight Precepts
    受五戒八戒文
  • 0917,
    Vô Úy Tam Tạng Thiện Yếu, 1 quyển, [ ]
    The Essentials of Dhyana in the Fearless Tripitaka
    無畏三藏禪要
  • 0918,
    Chư Phật Tâm Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Huyền Trang dịch ]
    The Dharni of the Heart of All Buddhas Sutra
    諸佛心陀羅尼經[唐 玄奘譯
  • 0919,
    Chư Phật Tâm Ấn Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Dharni of the Mind Seals of All Buddhas Sutra
    諸佛心印陀羅尼經[宋 法天譯
  • 0920,
    Phật Tâm Kinh, 2 quyển, [ Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch ]
    The Buddha Mind Sutra
    佛心經[唐 菩提流志譯
  • 0921,
    A Súc Như Lai Niệm Tụng Cúng Dường Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Dharma of Akshobhya Thus Come One’s Recitation and Offerings
    阿閦如來念誦供養法[唐 不空譯
  • 0922,
    Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai Tiêu Tai Trừ Nan Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Nhất Hành soạn ]
    The Recitation and Liturgy of Medicine Master Lapis Lazuli Light Thus Come One’sEliminating Disasters and Eradicating Difficulties
    藥師琉璃光如來消災除難念誦儀軌[唐 一行撰
  • 0923,
    Dược Sư Như Lai Quán Hành Nghi Quỹ Pháp, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    The Liturgy of Medicine Master Thus Come One’s Contemplation Dharma
    藥師如來觀行儀軌法[唐 金剛智譯
  • 0924,
    a. Dược Sư Như Lai Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    a. The Liturgy of Medicine Master Thus Come One
    a. 藥師如來念誦儀軌[唐 不空譯
    b. Dược Sư Như Lai Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    b. The Liturgy of Medicine Master Thus Come One
    b. 藥師如來念誦儀軌[唐 不空譯
    c. Dược Sư Nghi Quỹ Nhất Cụ, 1 quyển, [ ]
    c. The Singularly Complete Liturgy of Medicine Master
    c. 藥師儀軌一具
  • 0925,
    Dược Sư Lưu Ly Quang Vương Thất Phật Bổn Nguyện Công Đức Kinh Niệm Tụng Nghi Quỹ, 2 quyển, [ Nguyên Sa La Ba dịch ]
    The Recitation and Liturgy of the Merit of Past Vows of the Seven Buddhas of MedicineMaster Lapis Lazuli Light King
    藥師琉璃光王七佛本願功德經念誦儀軌[元 沙囉巴譯
  • 0926,
    Dược Sư Lưu Ly Quang Vương Thất Phật Bổn Nguyện Công Đức Kinh Niệm Tụng Nghi Quỹ Cúng Dường Pháp, 1 quyển, [ Nguyên Sa La Ba dịch ]
    The Recitation and Liturgy on the Dharma of Offering Regarding the Merit of PastVows of the Seven Buddhas of Medicine Master Lapis Lazuli Light King
    藥師琉璃光王七佛本願功德經念誦儀軌供養法[元 沙囉巴譯
  • 0927,
    Dược Sư Thất Phật Cúng Dường Nghi Quỹ Như Ý Vương Kinh, 1 quyển, [ Thanh Công Bố Tra Bố dịch ]
    The Liturgy of Offering Regarding the Seven Buddhas of Medicine Master in the Sutraof the King of Ease
    藥師七佛供養儀軌如意王經[清 工布查布譯
  • 0928,
    Tu Dược Sư Nghi Quỹ Bố Đàn Pháp, 1 quyển, [ Thanh A Vượng Trát Thập Bổ dịch ]
    The Dharma for Setting the Platform for Cultivating the Medicine Master Liturgy
    修藥師儀軌布壇法[清 阿旺扎什補譯
  • 0929,
    Tịnh Lưu Ly Tịnh Độ Phiếu, 1 quyển, [ ]
    Embracing the Pure Lapis Lazuli Pureland
    淨琉璃淨土摽
  • 0930,
    Vô Lượng Thọ Như Lai Quán Hành Cúng Dường Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Liturgy for Offerings in the Limitless Life Thus Come One’s ContemplationPractice
    無量壽如來觀行供養儀軌[唐 不空譯
  • 0931,
    Kim Cương Đảnh Kinh Quán Tự Tại Vương Như Lai Tu Hành Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Dharma Cultivated by the Thus Come One King of Contemplating at Ease in theVajra Summit Sutra
    金剛頂經觀自在王如來修行法[唐 不空譯
  • 0932,
    Kim Cương Đảnh Kinh Du Già Quán Tự Tại Vương Như Lai Tu Hành Pháp, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    The Dharma Cultivated by the Thus Come One King of Contemplating at Ease in theVajra Summit Sutra
    金剛頂經瑜伽觀自在王如來修行法[唐 金剛智譯
  • 0933,
    Cửu Phẩm Vãng Sinh A Di Đà Tam Ma Địa Tập Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    A Collection of Dharanis for the Samadhi of the Nine Grades of Rebirth at Amitabha’s Sutra
    九品往生阿彌陀三摩地集陀羅尼經[唐 不空譯
  • 0934,
    Phật Thuyết Vô Lượng Công Đức Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of Limitless Merit Dharani Sutra
    佛說無量功德陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 0935,
    Cực Lạc Nguyện Văn, 1 quyển, [ Thanh Đạt Lạt Ma Hách Bốc Sở Tát Mộc Đan Đạt Nhĩ Cát dịch ]
    The Text of Ultimate Bliss Vows
    極樂願文[清 達喇嘛嘎卜楚薩木丹達爾吉譯
  • 0936,
    Đại Thừa Vô Lượng Thọ Kinh, 1 quyển, [ Đường Pháp Thành dịch ]
    The Mahayana Limitless Life Sutra
    大乘無量壽經[唐 法成譯
  • 0937,
    Phật Thuyết Đại Thừa Thánh Vô Lượng Thọ Quyết Định Quang Minh Vương Như Lai Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani of the Mahayana Sage, the Thus Come OneLimitless Life, King of Decisive Light Sutra
    佛說大乘聖無量壽決定光明王如來陀羅尼經[宋 法天譯
  • 0938,
    Thích Ca Văn Ni Phật Kim Cương Nhất Thừa Tu Hành Nghi Quỹ Pháp Phẩm, 1 quyển, [ ]
    The Chapter on the Cultivating Dharma of Liturgy for Shakyamuni Buddha’s Vajra Single Vehicle
    釋迦文尼佛金剛一乘修行儀軌法品
  • 0939,
    Phật Thuyết Đại Thừa Quán Tưởng Mạn Noa La Tịnh Chư Ác Thú Kinh, 2 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Mahayana Contemplation of the Mandala that Purifies AllEvil Destinies Sutra
    佛說大乘觀想曼拏羅淨諸惡趣經[宋 法賢譯
  • 0940,
    Phật Thuyết Đế Thích Nham Bí Mật Thành Tựu Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Liturgy of Lord Shakra Realizing Adorned Secrets
    佛說帝釋巖祕密成就儀軌[宋 施護譯
  • 0941,
    Thích Ca Mâu Ni Phật Thành Đạo Tại Bồ Đề Thọ Hàng Ma Tán, 1 quyển, [ ]
    Praises of Shakyamuni Buddha’s Realizing the Way and Tames Demons at the BodhiTree
    釋迦牟尼佛成道在菩提樹降魔讚
  • 0942,
    Thích Ca Phật Tán, 1 quyển, [ Thanh Đạt Lạt Ma Tát Mục Đan Đạt Nhĩ Cát dịch ]
    Shakyamuni Buddha Praise
    釋迦佛讚[清 達喇嘛薩穆丹達爾吉譯
  • 0943,
    Phật Thuyết Vô Năng Thắng Phiên Vương Như Lai Trang Nghiêm Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Adorned Dharanis of the Thus Come One UnsurpassableBanner King Sutra
    佛說無能勝幡王如來莊嚴陀羅尼經[宋 施護譯
  • 0944,
    a. Đại Phật Đảnh Như Lai Phóng Quang Tất Đát Đa Bát Đát La Đà La Ni, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    a. The Thus Come One on the Head of the Great Buddha Releases the Light of (Xi Dan Duo Buo Dan La) Dharani
    a. 大佛頂如來放光悉怛多缽怛囉陀羅尼[唐 不空譯
    b. Đại Phật Đảnh Đại Đà La Ni, 1 quyển, [ ]
    b. The Great Dharani of the Atop the Great Buddha’s Head
    b. 大佛頂大陀羅尼
  • 0945,
    Đại Phật Đảnh Như Lai Mật Nhân Tu Chứng Liễu Nghĩa Chư Bồ Tát Vạn Hành Thủ Lăng Nghiêm Kinh, 10 quyển, [ Đường Bàn Lạt Mật Đế dịch ]
    The Sutra of the Foremost Shurangama at the Great Buddha’s Summit Concerning theTathagata’s Secret Cause of Cultivation, His Certification to the Complete Meaning and allBodhisattvas’ Myriad Practices
    大佛頂如來密因修證了義諸菩薩萬行首楞嚴經[唐 般剌蜜帝譯
  • 0946,
    Đại Phật Đảnh Quảng Tụ Đà La Ni Kinh, 4 quyển, [ ]
    The Vast Collection of Dharanis at the Great Buddha’s Summit Sutra
    大佛頂廣聚陀羅尼經
  • 0947,
    Đại Phật Đảnh Như Lai Phóng Quang Tất Đát Đa Bàn Đát La Đại Thần Lực Đô Nhiếp Nhất Thiết Chú Vương Đà La Ni Kinh Đại Uy Đức Tối Thắng Kim Luân Tam Muội Chú Phẩm, 1 quyển, [ ]
    The Thus Come One on the Head of the Great Buddha Releases the Light of Sitatapatra,with Great Spiritual Power Completely Gather in the Dharani Sutra of All Mantra Kings’Chapter on the Great Awesom Virtue of the Most Victorious Gold Wheel of the Samadhi Mantra
    大佛頂如來放光悉怛多般怛羅大神力都攝一切咒王陀羅尼經大威德最勝金輪三昧咒品
  • 0948,
    Kim Luân Vương Phật Đảnh Yếu Lược Niệm Tụng Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Dharma of Essential recitation from the Golden Wheel King at the Summit of the Buddha
    金輪王佛頂要略念誦法[唐 不空譯
  • 0949,
    Kì Đặc Tối Thắng Kim Luân Phật Đảnh Niệm Tụng Nghi Quỹ Pháp Yếu, 1 quyển, [ ]
    The Dharma Essentials of Recitation and Liturgy from the Most Unique and VictoriousGold Wheel on the Buddha’s Sumit
    奇特最勝金輪佛頂念誦儀軌法要
  • 0950,
    Bồ Đề Trường Sở Thuyết Nhất Tự Đảnh Luân Vương Kinh, 5 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Sutra of the One Word Summit Wheel King Spoken at the Bodhimandala
    菩提場所說一字頂輪王經[唐 不空譯
  • 0951,
    Nhất Tự Phật Đảnh Luân Vương Kinh, 5 quyển, [ Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch ]
    The One Word of the Wheel King on the Buddha’s Summit Sutra
    一字佛頂輪王經[唐 菩提流志譯
  • 0952,
    Ngũ Phật Đảnh Tam Muội Đà La Ni Kinh, 4 quyển, [ Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch ]
    The Samadhi Dharani on the Summit of Five Buddhas Sutra
    五佛頂三昧陀羅尼經[唐 菩提流志譯
  • 0953,
    Nhất Tự Kì Đặc Phật Đảnh Kinh, 3 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The One Word on the Summit of the Unique Buddha
    一字奇特佛頂經[唐 不空譯
  • 0954,
    a. Nhất Tự Đảnh Luân Vương Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    a. The Recitation and Liturgy of the One Word of the Wheel King on the Summit
    a. 一字頂輪王念誦儀軌[唐 不空譯
    b. Nhất Tự Đảnh Luân Vương Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ ]
    b. The Recitation and Liturgy of the One Word of the Wheel King on the Summit
    b. 一字頂輪王念誦儀軌
  • 0955,
    Nhất Tự Đảnh Luân Vương Du Già Quán Hành Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Liturgy of the Yogic Contemplation Practice of the One Word Wheel King on theSummit
    一字頂輪王瑜伽觀行儀軌[唐 不空譯
  • 0956,
    Đại Đà La Ni Mạt Pháp Trung Nhất Tự Tâm Chú Kinh, 1 quyển, [ Đường Bảo Tư Duy dịch ]
    The Sutra of the Great Dharani of the One Word Mantra Heart As the Dharma is on ItsDecline
    大陀羅尼末法中一字心咒經[唐 寶思惟譯
  • 0957,
    Kim Cương Đảnh Nhất Tự Đảnh Luân Vương Du Già Nhất Thiết Thời Xử Niệm Tụng Thành Phật Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Liturgy for Reciting Yoga at All Times and Places to Realize Buddhahood from theVajra Summit of the One Word Wheel King on the Summit
    金剛頂一字頂輪王瑜伽一切時處念誦成佛儀軌[唐 不空譯
  • 0958,
    Kim Cương Đảnh Kinh Nhất Tự Đảnh Luân Vương Nghi Quỹ Âm Nghĩa, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Pronunciation and Meaning of the Liturgy of the One Word Wheel King on theSummit in the Vajra Summit Sutra
    金剛頂經一字頂輪王儀軌音義[唐 不空譯
  • 0959,
    Đảnh Luân Vương Đại Mạn Đồ La Quán Đảnh Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Biện Hoằng tập ]
    The Liturgy of the Pouring on the Crown of the Head at the Great Mandala of the WheelKing on the Summit
    頂輪王大曼荼羅灌頂儀軌[唐 辯弘集
  • 0960,
    Nhất Thiết Như Lai Thuyết Phật Đảnh Luân Vương Nhất Bách Bát Danh Tán, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    All Thus Come Ones Speak of Praises of the 180 Names of the Wheel King of theBuddha’s Summit
    一切如來說佛頂輪王一百八名讚[宋 施護譯
  • 0961,
    Như Ý Bảo Châu Chuyển Luân Bí Mật Hiện Thân Thành Phật Kim Luân Chú Vương Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Sutra of the Gold Wheel Mantra King of the Wish-Fulfilling Jeweled Pearl Turningthe Wheel and Secretly Manifest to Realize Buddhahood
    如意寶珠轉輪祕密現身成佛金輪咒王經[唐 不空譯
  • 0962,
    Bảo Tất Địa Thành Phật Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Sutra on the Dharani of Realizing Buddhahood on the Ground of Pearl
    寶悉地成佛陀羅尼經[唐 不空譯
  • 0963,
    Phật Thuyết Sí Thịnh Quang Đại Uy Đức Tiêu Tai Cát Tường Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Buddha Speaks of the Blazing Light and Greatly Awesome Virtues of the Auspicious Dharani that Eliminates Disasters Sutra
    佛說熾盛光大威德消災吉祥陀羅尼經[唐 不空譯
  • 0964,
    Phật Thuyết Đại Uy Đức Kim Luân Phật Đảnh Sí Thịnh Quang Như Lai Tiêu Trừ Nhất Thiết Tai Nan Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani for Eliminating All Disasters of the Blazing LightThus Come One on the Summit of the Greatly Awesome Virtues of the Gold Wheel Buddha
    佛說大威德金輪佛頂熾盛光如來消除一切災難陀羅尼經[失譯
  • 0965,
    Đại Diệu Kim Cương Đại Cam Lộ Quân Noa Lợi Diễm Man Sí Thịnh Phật Đảnh Kinh, 1 quyển, [ Đường Đạt Ma Tê Na dịch ]
    The Great, Wonderful, Vajra Army of Great Sweet Dew’s Blazing Narayan (Na Li) Garland on the Summit of the Buddha Sutra
    大妙金剛大甘露軍拏利焰鬘熾盛佛頂經[唐 達磨栖那譯
  • 0966,
    Đại Thánh Diệu Cát Tường Bồ Tát Thuyết Trừ Tai Giáo Lệnh Pháp Luân, 1 quyển, [ ]
    The Great Sage, Wonderfully Auspicious Bodhisattva Speaks of the EliminatingDisasters and Teachings that Command the Dharma Wheel
    大聖妙吉祥菩薩說除災教令法輪
  • 0967,
    Phật Đảnh Tôn Thắng Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Phật Đà Ba Lợi dịch ]
    The Venerable and Victorious Dharani on the Summit of the Buddha Sutra
    佛頂尊勝陀羅尼經[唐 佛陀波利譯
  • 0968,
    Phật Đảnh Tôn Thắng Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Đỗ Hành Khải dịch ]
    The Venerable and Victorious Dharani on the Summit of the Buddha Sutra
    佛頂尊勝陀羅尼經[唐 杜行顗譯
  • 0969,
    Phật Đảnh Tối Thắng Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Địa Bà Ha La dịch ]
    The Most Victorious Dharani on the Summit of the Buddha Sutra
    佛頂最勝陀羅尼經[唐 地婆訶羅譯
  • 0970,
    Tối Thắng Phật Đảnh Đà La Ni Tịnh Trừ Nghiệp Chướng Chú Kinh, 1 quyển, [ Đường Địa Bà Ha La dịch ]
    The Most Victorious Dharani on the Summit of the Buddha that is the Mantra thatPurifies and Eliminates Karmic Obstacles
    最勝佛頂陀羅尼淨除業障咒經[唐 地婆訶羅譯
  • 0971,
    Phật Thuyết Phật Đảnh Tôn Thắng Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Nghĩa Tịnh dịch ]
    The Buddha Speaks Venerable and Victorious Dharani on the Summit of the BuddhaSutra
    佛說佛頂尊勝陀羅尼經[唐 義淨譯
  • 0972,
    Phật Đảnh Tôn Thắng Đà La Ni Niệm Tụng Nghi Quỹ Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Venerable and Victorious Dharani on the Summit of the Buddha Dharma of Recitation and Liturgy
    佛頂尊勝陀羅尼念誦儀軌法[唐 不空譯
  • 0973,
    Tôn Thắng Phật Đảnh Tu Du Già Pháp Quỹ Nghi, 2 quyển, [ Đường Thiện Vô Úy dịch ]
    The Liturgy of the Dharma for Cultivating Yoga on the Summit of the Venerable andVictorious Buddha
    尊勝佛頂脩瑜伽法軌儀[唐 善無畏譯
  • 0974,
    a. Tối Thắng Phật Đảnh Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    a. The Sutra of the Dharani on the Summit of the Most Victorious Buddha
    a. 最勝佛頂陀羅尼經[宋 法天譯
    b. Phật Đảnh Tôn Thắng Đà La Ni, 1 quyển, [ ]
    b. The Venerable and Victorious Dharani on the Summit of the Buddha
    b. 佛頂尊勝陀羅尼
    c. Gia Cú Linh Nghiệm Phật Đảnh Tôn Thắng Đà La Ni Kí, 1 quyển, [ Đường Vũ Triệt thuật ]
    c. The Record Additional Efficacious Lines to the Venerable and Victorious Dharani onthe Summit of the Buddha
    c. 加句靈驗佛頂尊勝陀羅尼記[唐 武徹述
    d. Phật Đảnh Tôn Thắng Đà La Ni Chú Nghĩa, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    d. Commentaries on the Venerable and Victorious Dharani on the Summit of the Buddha
    d. 佛頂尊勝陀羅尼注義[唐 不空譯
    e. Phật Đảnh Tôn Thắng Đà La Ni Chân Ngôn, 1 quyển, [ ]
    e. The True Words of the Venerable and Victorious Dharani on the Summit of theBuddha
    e. 佛頂尊勝陀羅尼真言
    f. Phật Đảnh Tôn Thắng Đà La Ni Biệt Pháp, 1 quyển, [ Đường Nhược Na dịch ]
    f. The Unique Dharmas of the Venerable and Victorious Dharani on the Summit of theBuddha
    f. 佛頂尊勝陀羅尼別法[唐 若那譯
  • 0975,
    Bạch Tản Cái Đại Phật Đảnh Vương Tối Thắng Vô Bỉ Đại Uy Đức Kim Cương Vô Ngại Đại Đạo Trường Đà La Ni Niệm Tụng Pháp Yếu, 1 quyển, [ ]
    The Essentials of the Recitation Dharma for the Dharani of the Most Victorious,Incomparable and Great Awesome Virtuous Vajra’s Unobstructed Great Manadala on the Kingof Summit of White Canopy Great Buddha
    白傘蓋大佛頂王最勝無比大威德金剛無礙大道場陀羅尼念誦法要
  • 0976,
    Phật Đảnh Đại Bạch Tản Cái Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Nguyên Sa La Ba dịch ]
    The Great White Canopy Dharani on the Summit of the Buddha Sutra
    佛頂大白傘蓋陀羅尼經[元 沙囉巴譯
  • 0977,
    Phật Thuyết Đại Bạch Tản Cái Tổng Trì Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Nguyên Chân Trí đẳng dịch ]
    The Buddha Speaks of the Great White Canopy United and Upheld Dharani Sutra
    佛說大白傘蓋總持陀羅尼經[元 真智等譯
  • 0978,
    Phật Thuyết Nhất Thiết Như Lai Ô Sắt Nị Sa Tối Thắng Tổng Trì Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Buddha Speaks of Most Victorious United Upholding on All Thus Come Ones’Uīa Sutraṣṇṣ
    佛說一切如來烏瑟膩沙最勝總持經[宋 法天譯
  • 0979,
    Vu Sắt Ni Sa Tỳ Tả Dã Đà La Ni, 1 quyển, [ Cao Lệ Chỉ Không dịch ]
    Uīavijayā Dharaniṣṇ
    于瑟抳沙毘左野陀囉尼[高麗 指空譯
  • 0980,
    Đại Thắng Kim Cương Phật Đảnh Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    Recitation and Liturgy on the Summit of the Greatly Victorious Vajra Buddha
    大勝金剛佛頂念誦儀軌[唐 金剛智譯
  • 0981,
    Đại Tỳ Lô Giá Na Phật Nhãn Tu Hành Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Nhất Hành kí ]
    The Liturgy for Cultivating the Eye of the Great Vairocana Buddha
    大毘盧遮那佛眼修行儀軌[唐 一行記
  • 0982,
    Phật Mẫu Đại Khổng Tước Minh Vương Kinh, 3 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Great Peacock Bright King Who is the Mother of the Buddha Sutra
    佛母大孔雀明王經[唐 不空譯
  • 0983,
    a. Phật Thuyết Đại Khổng Tước Minh Vương Họa Tượng Đàn Trường Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    a. The Buddha Speaks of the Altar Liturgy for Drawings of the Great Peacock BrightKing
    a. 佛說大孔雀明王畫像壇場儀軌[唐 不空譯
    b. Khổng Tước Kinh Chân Ngôn Đẳng Phạm Bổn, 1 quyển, [ ]
    b. The Sanskrit Edition of the True Words and Others in the Peacock Sutra
    b. 孔雀經真言等梵本
  • 0984,
    Khổng Tước Vương Chú Kinh, 2 quyển, [ Lương Tăng Ca Bà La dịch ]
    The Mantra of Peacock King Sutra
    孔雀王咒經[梁 僧伽婆羅譯
  • 0985,
    Phật Thuyết Đại Khổng Tước Chú Vương Kinh, 3 quyển, [ Đường Nghĩa Tịnh dịch ]
    The Buddha Speaks of the Great Peacock Mantra King Sutra
    佛說大孔雀咒王經[唐 義淨譯
  • 0986,
    Đại Kim Sắc Khổng Tước Vương Chú Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    The Sutra of the Great Golden Peacock King Mantra
    大金色孔雀王咒經[失譯
  • 0987,
    Phật Thuyết Đại Kim Sắc Khổng Tước Vương Chú Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Great Golden Peacock King Mantra
    佛說大金色孔雀王咒經[失譯
  • 0988,
    Khổng Tước Vương Chú Kinh, 1 quyển, [ Diêu Tần Cưu Ma La Thập dịch ]
    The Sutra of the Peacock King Mantra
    孔雀王咒經[姚秦 鳩摩羅什譯
  • 0989,
    Đại Vân Luân Thỉnh Vũ Kinh, 2 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Great Cloud Wheel Requests Rain Sutra
    大雲輪請雨經[唐 不空譯
  • 0990,
    Đại Vân Kinh Kì Vũ Đàn Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Altar Dharma for Praying for Rain in the Great Clouds Sutra
    大雲經祈雨壇法[唐 不空譯
  • 0991,
    Đại Vân Luân Thỉnh Vũ Kinh, 2 quyển, [ Tùy Na Liên Đề Da Xá dịch ]
    The Great Cloud Wheel Requests Rain Sutra
    大雲輪請雨經[隋 那連提耶舍譯
  • 0992,
    Đại Phương Đẳng Đại Vân Kinh Thỉnh Vũ Phẩm Đệ Lục Thập Tứ, 1 quyển, [ Bắc Châu Xà Na Da Xá dịch ]
    Chapter 64 the Request for Rain Chapter of the Great Vaipulya Great Clouds Sutra
    大方等大雲經請雨品第六十四[北周 闍那耶舍譯
  • 0993,
    Đại Vân Kinh Thỉnh Vũ Phẩm Đệ Lục Thập Tứ, 1 quyển, [ Bắc Châu Xà Na Da Xá dịch ]
    Chapter 64 the Request for Rain Chapter of the Great Clouds Sutra
    大雲經請雨品第六十四[北周 闍那耶舍譯
  • 0994,
    Nhân Vương Hộ Quốc Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh Đà La Ni Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Recitation and Liturgy of Dharani in the Humane King’s Protecting the NationPrajna Paramita Sutra
    仁王護國般若波羅蜜多經陀羅尼念誦儀軌[唐 不空譯
  • 0995,
    Nhân Vương Bát Nhã Niệm Tụng Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Humane King’s Prajna Recitation Dharma
    仁王般若念誦法[唐 不空譯
  • 0996,
    Nhân Vương Bát Nhã Đà La Ni Thích, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Humane King’s Prajna Dharani Explanations
    仁王般若陀羅尼釋[唐 不空譯
  • 0997,
    Thủ Hộ Quốc Giới Chủ Đà La Ni Kinh, 10 quyển, [ Đường Bát Nhã cộng Mâu Ni Thất Lợi dịch ]
    The Lord of Guarding National Boundaries Dharani Sutra
    守護國界主陀羅尼經[唐 般若共牟尼室利譯
  • 0998,
    Phật Thuyết Hồi Hướng Luân Kinh, 1 quyển, [ Đường Thi La Đạt Ma dịch ]
    The Buddha Speaks of the Wheel of Transference Sutra
    佛說迴向輪經[唐 尸羅達摩譯
  • 0999,
    Phật Thuyết Thủ Hộ Đại Thiên Quốc Thổ Kinh, 3 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Guarding the Great Thousand Lands
    佛說守護大千國土經[宋 施護譯
  • 1000,
    Thành Tựu Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Vương Du Già Quán Trí Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Liturgy for Realizing the Yogic Contemplative Wisdom of the Sutra KingWonderful Dharma Lotus
    成就妙法蓮華經王瑜伽觀智儀軌[唐 不空譯
  • 1001,
    Pháp Hoa Mạn Đồ La Uy Nghi Hình Sắc Pháp Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Sutra of the Dharmas of Comportment and Form in the Dharma Flower Mandala
    法華曼荼羅威儀形色法經[唐 不空譯
  • 1002,
    Bất Không Quyến Tác Tỳ Lô Giá Na Phật Đại Quán Đảnh Quang Chân Ngôn, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The True Words of Light in the Great Pouring on the Crown of the Head from VairocanaBuddha with a Non-Empty Lasso
    不空罥索毘盧遮那佛大灌頂光真言[唐 不空譯
  • 1003,
    Đại Lạc Kim Cương Bất Không Chân Thật Tam Muội Da Kinh Bát Nhã Ba La Mật Đa Lý Thú Thích, 2 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    Explanations of the Many Noumenon and Destinies of Prajna Paramita in the Non-Empty and True Samaya Sutra of the Greatly Joyous Vajra
    大樂金剛不空真實三昧耶經般若波羅蜜多理趣釋[唐 不空譯
  • 1004,
    Bát Nhã Ba La Mật Đa Lý Thú Kinh Đại Lạc Bất Không Tam Muội Chân Thật Kim Cương Tát Đỏa Bồ Tát Đẳng Nhất Thập Thất Thánh Đại Mạn Đồ La Nghĩa thuật, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    A Description of the Meaning of the Great Mandala Consisting of True Vajra SattvaBodhisattva and 17 Other Sages in the Prajna Paramita Sutra
    般若波羅蜜多理趣經大樂不空三昧真實金剛薩埵菩薩等一十七聖大曼荼羅義述[唐 不空譯
  • 1005,
    a. Đại Bảo Quảng Bác Lâu Các Thiện Trụ Bí Mật Đà La Ni Kinh, 3 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    a. The Sutra of Secret Dharani That Abides Well in the Great Jewel Vast Pavilion
    a. 大寶廣博樓閣善住祕密陀羅尼經[唐 不空譯
    b. Bảo Lâu Các Kinh Phạm Tự Chân Ngôn, 1 quyển, [ ]
    b. The Sanskrit True Words in the Jeweled Pavilion Sutra
    b. 寶樓閣經梵字真言
  • 1006,
    Quảng Đại Bảo Lâu Các Thiện Trụ Bí Mật Đà La Ni Kinh, 3 quyển, [ Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch ]
    The Sutra of Secret Dharani That Abides Well in the Vast and Jeweled Pavilion
    廣大寶樓閣善住祕密陀羅尼經[唐 菩提流志譯
  • 1007,
    Mưu Lê Mạn Đà La Chú Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    The Sutra of (Mou Li) Mandala Mantra
    牟梨曼陀羅咒經[失譯
  • 1008,
    Bồ Đề Trường Trang Nghiêm Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Sutra of the Adorned Dharanis of the Bodhimandala
    菩提場莊嚴陀羅尼經[唐 不空譯
  • 1009,
    Xuất Sinh Vô Biên Môn Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Sutra of the Dharani that Gives Rise to Infinite Doors
    出生無邊門陀羅尼經[唐 不空譯
  • 1010,
    Phật Thuyết Xuất Sinh Vô Biên Môn Đà La Ni Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Buddha Speaks of the Liturgy of the Dharani that Gives Rise to Infinite Doors
    佛說出生無邊門陀羅尼儀軌[唐 不空譯
  • 1011,
    Phật Thuyết Vô Lượng Môn Vi Mật Trì Kinh, 1 quyển, [ Ngô Chi Khiêm dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Infinite Doors Subtly Upheld
    佛說無量門微密持經[吳 支謙譯
  • 1012,
    Phật Thuyết Xuất Sinh Vô Lượng Môn Trì Kinh, 1 quyển, [ Đông Tấn Phật Đà Bạt Đà La dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Giving Rise to Infinite Doors for Upholding
    佛說出生無量門持經[東晉 佛陀跋陀羅譯
  • 1013,
    A Nan Đà Mục Khư Ni A Ly Đà Kinh, 1 quyển, [ Lưu Tống Cầu Na Bạt Đà La dịch ]
    Ananda Mukha Nihari Sutra
    阿難陀目佉尼呵離陀經[劉宋 求那跋陀羅譯
  • 1014,
    Vô Lượng Môn Phá Ma Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Lưu Tống Công Đức Trực . Huyền Sướng dịch ]
    The Sutra of the Dharani of Infinite Doors Shattering Demons
    無量門破魔陀羅尼經[劉宋 功德直.玄暢譯
  • 1015,
    Phật Thuyết A Nan Đà Mục Khư Ni A Ly Đà Lân Ni Kinh, 1 quyển, [ Nguyên Ngụy Phật Đà Phiến Đa dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Ananda Mukha Nihari
    佛說阿難陀目佉尼呵離陀鄰尼經[元魏 佛馱扇多譯
  • 1016,
    Xá Lợi Phất Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Lương Tăng Ca Bà La dịch ]
    Shariputra’s Dharani Sutra
    舍利弗陀羅尼經[梁 僧伽婆羅譯
  • 1017,
    Phật Thuyết Nhất Hướng Xuất Sinh Bồ Tát Kinh, 1 quyển, [ Tùy Xà Na Quật Đa dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Bodhisattvas Always Becoming Born
    佛說一向出生菩薩經[隋 闍那崛多譯
  • 1018,
    Xuất Sinh Vô Biên Môn Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Trí Nghiêm dịch ]
    The Sutra of Giving Rise to the Dharani of Infinite Doors
    出生無邊門陀羅尼經[唐 智嚴譯
  • 1019,
    Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Nhập Pháp Giới Phẩm Tứ Thập Nhị Tự Quán Môn, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Contemplation Door of the 42 Syllables in the Entering the Dharma Realm Chapter of the Great Means Expansive Buddhas Flower Adornment Sutra
    大方廣佛華嚴經入法界品四十二字觀門[唐 不空譯
  • 1020,
    Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Nhập Pháp Giới Phẩm Đốn Chứng Tỳ Lô Giá Na Pháp Thân Tự Luân Du Già Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Yoga Liturgy for the Syllabary Wheel of Sudden Certification of Vairocana’sDharma Body in the Entering the Dharma Realm Chapter of the Great Means ExpansiveBuddhas Flower Adornment Sutra
    大方廣佛花嚴經入法界品頓證毘盧遮那法身字輪瑜伽儀軌[唐 不空譯
  • 1021,
    Hoa Nghiêm Kinh Tâm Đà La Ni, 1 quyển, [ ]
    The Heart of Dharani in the Flower Adornment Sutra
    華嚴經心陀羅尼
  • 1022,
    a. Nhất Thiết Như Lai Tâm Bí Mật Toàn Thân Xá Lợi Bảo Khiếp Ấn Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    a. The Sutra of the Dharani of the Seal of the Jeweled Chest for the Sarira of the EntireSecret Body at the Heart of All Thus Come Ones
    a. 一切如來心祕密全身舍利寶篋印陀羅尼經[唐 不空譯
    b. Nhất Thiết Như Lai Tâm Bí Mật Toàn Thân Xá Lợi Bảo Khiếp Ấn Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    b. The Sutra of the Dharani of the Seal of the Jeweled Chest for the Sarira of the EntireSecret Body at the Heart of All Thus Come Ones
    b. 一切如來心祕密全身舍利寶篋印陀羅尼經[唐 不空譯
  • 1023,
    Nhất Thiết Như Lai Chánh Pháp Bí Mật Khiếp Ấn Tâm Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Sutra of the Dharani of the Seal of the Jeweled Chest for the Sarira of the Entire Secret Body at the Heart of All Thus Come Ones
    一切如來正法祕密篋印心陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1024,
    Vô Cấu Tịnh Quang Đại Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Di Đà Sơn dịch ]
    The Sutra of the Undefiled Light of Purity of the Great Dharani
    無垢淨光大陀羅尼經[唐 彌陀山譯
  • 1025,
    Phật Đảnh Phóng Vô Cấu Quang Minh Nhập Phổ Môn Quán Sát Nhất Thiết Như Lai Tâm Đà La Ni Kinh, 2 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Sutra of the Dharani of Undefiled Light Released from the Summit of the Buddhathat Enters into Universal Doors to Contemplate the Heart of All Thus Come Ones
    佛頂放無垢光明入普門觀察一切如來心陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1026,
    Phật Thuyết tạo Tháp Duyên Mệnh Công Đức Kinh, 1 quyển, [ Đường Bát Nhã dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Merit for Building Stupas in Extending Life
    佛說造塔延命功德經[唐 般若譯
  • 1027,
    a. Kim Cương Quang Diễm Chỉ Phong Vũ Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch ]
    a. The Sutra of the Dharani that Stops Wind and Rain with Vajra Flame
    a. 金剛光焰止風雨陀羅尼經[唐 菩提流志譯
    b. Kim Cương Quang Diễm Chỉ Phong Vũ Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch ]
    b. The Sutra of the Dharani that Stops Wind and Rain with Vajra Flame
    b. 金剛光焰止風雨陀羅尼經[唐 菩提流志譯
  • 1028,
    a. Phật Thuyết Hộ Chư Đồng Tử Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Nguyên Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch ]
    a. The Buddha Speaks of the Sutra of the Dharani for Protecting All Youths
    a. 佛說護諸童子陀羅尼經[元魏 菩提流支譯
    b. Đồng Tử Kinh Niệm Tụng Pháp, 1 quyển, [ Đường Thiện Vô Úy dịch ]
    b. The Recitation Dharma of the Youth Sutra
    b. 童子經念誦法[唐 善無畏譯
  • 1029,
    Phật Thuyết An Trạch Đà La Ni Chú Kinh, 1 quyển, [ ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Dharani Mantra for Settling A Residence
    佛說安宅陀羅尼咒經
  • 1030,
    Quán Tự Tại Đại Bi Thành Tựu Du Già Liên Hoa Bộ Niệm Tụng Pháp Môn, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Recitation Dharma Door for Realizing the Yogic Lotus Division with the GreatCompassion of Contemplating with Ease
    觀自在大悲成就瑜伽蓮華部念誦法門[唐 不空譯
  • 1031,
    Thánh Quán Tự Tại Bồ Tát Tâm Chân Ngôn Du Già Quán Hành Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Liturgy for the Yogic Contemplation of the True Words of the Heart of the SagelyBodhisattva Contemplating with Ease
    聖觀自在菩薩心真言瑜伽觀行儀軌[唐 不空譯
  • 1032,
    Du Già Liên Hoa Bộ Niệm Tụng Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Recitation Dharma of the Yogic Lotus Division
    瑜伽蓮華部念誦法[唐 不空譯
  • 1033,
    Kim Cương Khủng Phố Tập Hội Phương Quảng Quỹ Nghi Quán Tự Tại Bồ Tát Tam Thế Tối Thắng Tâm Minh Vương Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Means and Expansive Liturgy Where Terrifying Vajras Congregate in the BrightKing Sutra of the Most Victorious Heart of Bodhisattva Contemplating with Ease Throughoutthe Three Times
    金剛恐怖集會方廣軌儀觀自在菩薩三世最勝心明王經[唐 不空譯
  • 1034,
    Chú Ngũ Thủ, 1 quyển, [ Đường Huyền Trang dịch ]
    Five Mantras
    咒五首[唐 玄奘譯
  • 1035,
    Thiên Chuyển Đà La Ni Quán Thế Âm Bồ Tát Chú, 1 quyển, [ Đường Trí Thông dịch ]
    The Mantra of Bodhisattva Contemplating the Sounds of the World, A Dharani thatTurns Thousands
    千轉陀羅尼觀世音菩薩咒[唐 智通譯
  • 1036,
    Thiên Chuyển Đại Minh Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Sutra of the Great Bright Dharani that Turns Thousands
    千轉大明陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1037,
    Quán Tự Tại Bồ Tát Thuyết Phổ Hiền Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Sutra of Contemplating the Sounds of the World Bodhisattva Speaks of theUniversal Worthy Dharani
    觀自在菩薩說普賢陀羅尼經[唐 不空譯
  • 1038,
    Thanh Tịnh Quán Thế Âm Phổ Hiền Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Trí Thông dịch ]
    The Sutra of the Pure Contemplating Sounds of the World Universal Worthy Dharani
    清淨觀世音普賢陀羅尼經[唐 智通譯
  • 1039,
    A Lợi Đa La Đà La Ni A Lỗ Lực Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    Aryatara Dharani Ahluli Sutra
    阿唎多羅陀羅尼阿嚕力經[唐 不空譯
  • 1040,
    Kim Cương Đảnh Hàng Tam Thế Đại Nghi Quỹ Pháp Vương Giáo Trung Quán Tự Tại Bồ Tát Tâm Chân Ngôn Nhất Thiết Như Lai Liên Hoa Đại Mạn Đồ La Phẩm, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Chapter on the Great Mandala of All Thus Come Ones’ Lotus from the True Wordsof Contemplating with Ease Bodhisattva from the Teachings of the Dharma King’s GreatLiturgy that Descended into the Triple Realm from the Summit of the Vajra
    金剛頂降三世大儀軌法王教中觀自在菩薩心真言一切如來蓮華大曼荼羅品[唐 不空譯
  • 1041,
    Quán Tự Tại Bồ Tát Tâm Chân Ngôn Nhất Ấn Niệm Tụng Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The One Seal Recitation Dharma of the True Words of the Heart of BodhisattvaContemplating with Ease
    觀自在菩薩心真言一印念誦法[唐 不空譯
  • 1042,
    Quán Tự Tại Bồ Tát Đại Bi Trí Ấn Chu Biến Pháp Giới Lợi Ích Chúng Sinh Huân Chân Như Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Permeated with True Thusness Dharma of Contemplating with Ease Bodhisattva’sGreat Compassion and Wisdom Seal that Pervades the Dharma Realm and Benefit SentientBeings
    觀自在菩薩大悲智印周遍法界利益眾生薰真如法[唐 不空譯
  • 1043,
    Thỉnh Quán Thế Âm Bồ Tát Tiêu Phục Độc Hại Đà La Ni Chú Kinh, 1 quyển, [ Đông Tấn Nan Đề dịch ]
    The Sutra of Dharani Mantras that Invite Contemplating the Sounds of the WorldBodhisattva to End Venom and Harm
    請觀世音菩薩消伏毒害陀羅尼咒經[東晉 難提譯
  • 1044,
    Phật Thuyết Lục Tự Chú Vương Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the King of the Six Syllable Mantra
    佛說六字咒王經[失譯
  • 1045,
    a. Phật Thuyết Lục Tự Thần Chú Vương Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    a. The Buddha Speaks of the Sutra of the King of the Six Syllable Spiritual Mantra
    a. 佛說六字神咒王經[失譯
    b. Lục Tự Thần Chú Vương Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    b. The Sutra of the King of the Six Syllable Spiritual Mantra
    b. 六字神咒王經[失譯
  • 1046,
    Lục Tự Đại Đà La Ni Chú Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    The Sutra of the Six Syllable Great Dharani Mantra
    六字大陀羅尼咒經[失譯
  • 1047,
    Phật Thuyết Thánh Lục Tự Đại Minh Vương Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Holy Six Syllable Dharani of the Great BrightKing
    佛說聖六字大明王陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1048,
    Phật Thuyết Đại Hộ Minh Đại Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Buddha Speaks of the Great Dharani that Greatly Protects Brightness
    佛說大護明大陀羅尼經[宋 法天譯
  • 1049,
    Thánh Lục Tự Tăng Thọ Đại Minh Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Sutra of the Holy Six Syllable Great Bright Dharani for Increasing Lifespan
    聖六字增壽大明陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1050,
    Phật Thuyết Đại Thừa Trang Nghiêm Bảo Vương Kinh, 4 quyển, [ Tống Thiên Tức Tai dịch ]
    The Buddha Speaks of the Mahayana’s Adorned Jewel King Sutra
    佛說大乘莊嚴寶王經[宋 天息災譯
  • 1051,
    Phật Thuyết Nhất Thiết Phật Nhiếp Tương ứng Đại Giáo Vương Kinh Thánh Quán Tự Tại Bồ Tát Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of Contemplating with Ease Bodhisattva’s Recitation and Liturgy inthe Sutra of All Buddhas Attracting and Corresponding with the Great Teaching King
    佛說一切佛攝相應大教王經聖觀自在菩薩念誦儀軌[宋 法賢譯
  • 1052,
    Tán Quán Thế Âm Bồ Tát Tụng, 1 quyển, [ Đường Tuệ Trí dịch ]
    Verses in Praise of Bodhisattva Contemplating the Sounds of the World
    讚觀世音菩薩頌[唐 慧智譯
  • 1053,
    Thánh Quán Tự Tại Bồ Tát Công Đức Tán, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    Praises of the Merit of the Sagely Bodhisattva Contemplating with Ease
    聖觀自在菩薩功德讚[宋 施護譯
  • 1054,
    Thánh Quán Tự Tại Bồ Tát Nhất Bách Bát Danh Kinh, 1 quyển, [ Tống Thiên Tức Tai dịch ]
    The Sutra of 180 Names of the Sagely Bodhisattva Contemplating with Ease
    聖觀自在菩薩一百八名經[宋 天息災譯
  • 1055,
    Phật Thuyết Thánh Quán Tự Tại Bồ Tát Phạm Tán, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of Sanskrit Praises of the Sagely Bodhisattva Contemplating with Ease
    佛說聖觀自在菩薩梵讚[宋 法賢譯
  • 1056,
    Kim Cương Đảnh Du Già Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Tự Tại Bồ Tát Tu Hành Nghi Quỹ Kinh, 2 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Sutra of Liturgy on the Yogic Cultivation of the Thousand Hand and Thousand EyedBodhisattva Contemplating with Ease on the Summit of the Vajra
    金剛頂瑜伽千手千眼觀自在菩薩修行儀軌經[唐 不空譯
  • 1057,
    a. Thiên Nhãn Thiên Tý Quán Thế Âm Bồ Tát Đà La Ni Thần Chú Kinh, 2 quyển, [ Đường Trí Thông dịch ]
    a. The Sutra of the Dharani Spiritual Mantras of the Thousand Eyed and ThousandArmed Bodhisattva Who Contemplates the Sounds of the World
    a. 千眼千臂觀世音菩薩陀羅尼神咒經[唐 智通譯
    b. Thiên Nhãn Thiên Tý Quán Thế Âm Bồ Tát Đà La Ni Thần Chú Kinh, 2 quyển, [ Đường Trí Thông dịch ]
    b. The Sutra of the Dharani Spiritual Mantras of the Thousand Eyed and ThousandArmed Bodhisattva Who Contemplates the Sounds of the World
    b. 千眼千臂觀世音菩薩陀羅尼神咒經[唐 智通譯
  • 1058,
    Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát Mỗ Đà La Ni Thân Kinh, 1 quyển, [ Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch ]
    The Sutra of the Mother Dharani from the Body of the Thousand Handed and ThousandEyed Bodhisattva Who Contemplates the Sounds of the World
    千手千眼觀世音菩薩姥陀羅尼身經[唐 菩提流志譯
  • 1059,
    Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát Trì Bệnh Hợp Dược Kinh, 1 quyển, [ Đường Già Phạm Đạt Ma dịch ]
    The Sutra on Curing Illnesses and Mixing Medicine by the Thousand Hand andThousand Eyed Bodhisattva Who Contemplates the Sounds of the World
    千手千眼觀世音菩薩治病合藥經[唐 伽梵達摩譯
  • 1060,
    Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Già Phạm Đạt Ma dịch ]
    The Sutra of Vast, Perfect and Unobstructed Great Heart of Compassion Dharani of theThousand Hand and Thousand Eyed Bodhisattva Who Contemplates the Sounds of the World
    千手千眼觀世音菩薩廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼經[唐 伽梵達摩譯
  • 1061,
    Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Tự Tại Bồ Tát Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đà La Ni Chú Bổn, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    The Mantra Edition of the Vast, Perfect and Unobstructed Great Heart of CompassionDharani of the Thousand Hand and Thousand Eyed Bodhisattva Who Contemplates the Soundsof the World
    千手千眼觀自在菩薩廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼咒本[唐 金剛智譯
  • 1062,
    a. Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát Đại Thân Chú Bổn, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    a. The Mantra Edition of the Great Body of the Thousand Hand and Thousand EyedBodhisattva Who Contemplates the Sounds of the World
    a. 千手千眼觀世音菩薩大身咒本[唐 金剛智譯
    b. Thế Tôn Thánh Giả Thiên Nhãn Thiên Thủ Thiên Túc Thiên Thiệt Thiên Tý Quán Tự Tại Bồ Đề Tát Đỏa Đát Phạ Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đà La Ni, 1 quyển, [ ]
    b. The Vast, Perfect and Unobstructed Great Heart of Compassion Dharani of the WorldHonored One, the Sage, the Thousand Eyed, Thousand Headed, Thousand Footed, Thousand Tongued,and Thousand Armed Bodhisattva Who Contemplates the Sounds of the World
    b. 世尊聖者千眼千首千足千舌千臂觀自在菩提薩埵怛嚩廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼
  • 1063,
    Phiên Đại Bi Thần Chú, 1 quyển, [ ]
    Great Compassion Spiritual Mantra in Sanskrit
    番大悲神咒
  • 1064,
    Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát Đại Bi Tâm Đà La Ni, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Great Compassion Dharani of the Thousand Hand and Thousand Eyed BodhisattvaWho Contemplates the Sounds of the World
    千手千眼觀世音菩薩大悲心陀羅尼[唐 不空譯
  • 1065,
    Thiên Quang Nhãn Quán Tự Tại Bồ Tát Bí Mật Pháp Kinh, 1 quyển, [ Đường Tam Muội Tô Phạ La dịch ]
    The Sutra of the Secret Dharmas of the Thousand Bright-Eyed Bodhisattva WhoContemplates with Ease
    千光眼觀自在菩薩祕密法經[唐 三昧蘇嚩羅譯
  • 1066,
    Đại Bi Tâm Đà La Ni Tu Hành Niệm Tụng Lược Nghi, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Brief Rites for Cultivating the Recitation of the Great Compassion Dharani
    大悲心陀羅尼修行念誦略儀[唐 不空譯
  • 1067,
    Nhiếp Vô Ngại Đại Bi Tâm Đại Đà La Ni Kinh Kế Nhất Pháp Trung Xuất Vô Lượng Nghĩa Nam Phương Mãn Nguyện Bổ Đà Lạc Hải Hội Ngũ Bộ Chư Tôn Đẳng Hoằng Thệ Lực Phương Vị Cập Uy Nghi Hình Sắc Chấp Trì Tam Ma Da Tiêu Xí Mạn Đồ La Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Mandala Liturgy for Attracting Infinite Meanings Out of the One Dharma Countedin the Unobstructed Great Compassion Great Dharani Where All the Venerable Ones and Othersin Positions with the Powers of Vows to Propagate and Awesome Form Are Holding the SamayaFlag of the Five Divisions of the Potala Oceanic Assembly that Fulfills Wishes in the South
    攝無礙大悲心大陀羅尼經計一法中出無量義南方滿願補陀落海會五部諸尊等弘誓力方位及威儀形色執持三摩耶幖幟曼荼羅儀軌[唐 不空譯
  • 1068,
    Thiên Thủ Quán Âm tạo Thứ Đệ Pháp Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Thiện Vô Úy dịch ]
    The Liturgy of the Thousand Hand Guanyin’s Sequential Dharma for Building
    千手觀音造次第法儀軌[唐 善無畏譯
  • 1069,
    Thập Nhất Diện Quán Tự Tại Bồ Tát Tâm Mật Ngôn Niệm Tụng Nghi Quỹ Kinh, 3 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Sutra of the Recitation and Liturgy for the Secret Words of the Heart of the Eleven-Faced Bodhisattva Who Contemplates with Ease
    十一面觀自在菩薩心密言念誦儀軌經[唐 不空譯
  • 1070,
    Phật Thuyết Thập Nhất Diện Quán Thế Âm Thần Chú Kinh, 1 quyển, [ Bắc Châu Da Xá Quật Đa dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Spiritual Mantra of the Eleven-Faced One WhoContemplates the World’s Sounds
    佛說十一面觀世音神咒經[北周 耶舍崛多譯
  • 1071,
    Thập Nhất Diện Thần Chú Tâm Kinh, 1 quyển, [ Đường Huyền Trang dịch ]
    The Sutra of the Eleven-Faced Spiritual Mantra Heart
    十一面神咒心經[唐 玄奘譯
  • 1072,
    a. Thánh Hạ Dã Hột Lý Phược Đại Uy Nộ Vương Lập Thành Đại Thần Nghiệm Cúng Dường Niệm Tụng Nghi Quỹ Pháp Phẩm, 2 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    a. Sagely Hayagriva King of Great Awesome Anger Established the Chapter on the Dharma of Recitation and Liturgy
    a. 聖賀野紇哩縛大威怒王立成大神驗供養念誦儀軌法品[唐 不空譯
    b. Mã Đầu Quán Âm Tâm Đà La Ni, 1 quyển, [ ]
    b. The Dharani of the Heart of the Horse Head Guanyin
    b. 馬頭觀音心陀羅尼
  • 1073,
    Hà Da Yết Rị Bà Tượng Pháp, 1 quyển, [ ]
    The Dharma of the Image of Hayagriva
    何耶揭唎婆像法
  • 1074,
    Hà Da Yết Rị Bà Quán Thế Âm Bồ Tát Thọ Pháp Đàn, 1 quyển, [ ]
    Receiving the Dharma Altar from Avalokiteshvara the Bodhisattva Who Contemplatesthe World’s Sounds
    何耶揭唎婆觀世音菩薩受法壇
  • 1075,
    Phật Thuyết Thất Câu Chi Phật Mẫu Chuẩn Đề Đại Minh Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    The Buddha Speaks of the Junti Great Bright Dharani of the Mother of Buddhas of Seven Kotis
    佛說七俱胝佛母准提大明陀羅尼經[唐 金剛智譯
  • 1076,
    Thất Câu Chi Phật Mẫu Sở Thuyết Chuẩn Đề Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Sutra of the Junti Dharani Spoken by the Mother of Buddhas of Seven Kotis
    七俱胝佛母所說准提陀羅尼經[唐 不空譯
  • 1077,
    Phật Thuyết Thất Câu Chi Phật Mẫu Tâm Đại Chuẩn Đề Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Địa Bà Ha La dịch ]
    The Buddha Speaks of the Great Junti Dharani of the Heart of the Mother of Buddhas of Seven Kotis
    佛說七俱胝佛母心大准提陀羅尼經[唐 地婆訶羅譯
  • 1078,
    Thất Phật Câu Chi Phật Mẫu Tâm Đại Chuẩn Đề Đà La Ni Pháp, 1 quyển, [ Đường Thiện Vô Úy dịch ]
    The Great Junti Dharani Dharma of the Heart of the Mother of Buddhas of Seven Kotis
    七佛俱胝佛母心大准提陀羅尼法[唐 善無畏譯
  • 1079,
    Thất Câu Chi Độc Bộ Pháp, 1 quyển, [ Đường Thiện Vô Úy dịch ]
    The Dharma of Seven Kotis of the Independent Division
    七俱胝獨部法[唐 善無畏譯
  • 1080,
    Như Ý Luân Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch ]
    The Sutra of the Dharani of the Wish-Fulfilling Wheel
    如意輪陀羅尼經[唐 菩提流志譯
  • 1081,
    Phật Thuyết Quán Tự Tại Bồ Tát Như Ý Tâm Đà La Ni Chú Kinh, 1 quyển, [ Đường Nghĩa Tịnh dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Dharani Mantra at the Heart of the BodhisattvaWho Contemplates with Ease
    佛說觀自在菩薩如意心陀羅尼咒經[唐 義淨譯
  • 1082,
    Quán Thế Âm Bồ Tát Bí Mật Tạng Như Ý Luân Đà La Ni Thần Chú Kinh, 1 quyển, [ Đường Thật Xoa Nan Đà dịch ]
    The Sutra of the Dharani Spiritual Mantra of the Bodhisattva Who Contemplates theSounds of the World’s Secret Treasury and Wish-Fulfilling Wheel
    觀世音菩薩祕密藏如意輪陀羅尼神咒經[唐 實叉難陀譯
  • 1083,
    Quán Thế Âm Bồ Tát Như Ý Ma Ni Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bảo Tư Duy dịch ]
    The Sutra of the Dharani of the Bodhisattva Who Contemplates the Sounds of theWorld’s Wish-Fulfilling Mani
    觀世音菩薩如意摩尼陀羅尼經[唐 寶思惟譯
  • 1084,
    Quán Thế Âm Bồ Tát Như Ý Ma Ni Luân Đà La Ni Niệm Tụng Pháp, 1 quyển, [ Đường Bảo Tư Duy dịch ]
    The Dharma of Dharani Recitation of the Bodhisattva Who Contemplates the Sounds of the World’s Wish-Fulfilling Mani
    觀世音菩薩如意摩尼輪陀羅尼念誦法[唐 寶思惟譯
  • 1085,
    Quán Tự Tại Bồ Tát Như Ý Luân Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Recitation and Liturgy of the Bodhisattva Who Contemplates with Ease’s Wish-Fulfilling Wheel
    觀自在菩薩如意輪念誦儀軌[唐 不空譯
  • 1086,
    Quán Tự Tại Bồ Tát Như Ý Luân Du Già, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Yoga of the Bodhisattva Who Contemplates with Ease’s Wish-Fulfilling Wheel
    觀自在菩薩如意輪瑜伽[唐 不空譯
  • 1087,
    Quán Tự Tại Như Ý Luân Bồ Tát Du Già Pháp Yếu, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    The Essentials of the Bodhisattva Yoga of the One Who Contemplates with Ease’s Wish-Fulfilling Wheel
    觀自在如意輪菩薩瑜伽法要[唐 金剛智譯
  • 1088,
    Như Ý Luân Bồ Tát Quán Môn Nghĩa Chú Bí Quyết, 1 quyển, [ ]
    The Secret Tips and Commentaries on the Meanings of the Contemplation Door of theBodhisattva’s Wish-Fulfilling Wheel
    如意輪菩薩觀門義注祕訣
  • 1089,
    Đô Biểu Như Ý Ma Ni Chuyển Luân Thánh Vương Thứ Đệ Niệm Tụng Bí Mật Tối Yếu Lược Pháp, 1 quyển, [ Đường Giải Thoát Sư Tử dịch ]
    A Complete Expression of A Brief Explanation of the Most Essential Dharmas for Sequential Recitation of the Wheel Turning Sage King’s Wish-Fulfilling Mani
    都表如意摩尼轉輪聖王次第念誦祕密最要略法[唐 解脫師子譯
  • 1090,
    Phật Thuyết Như Ý Luân Liên Hoa Tâm Như Lai Tu Hành Quán Môn Nghi, 1 quyển, [ Tống Từ Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Rite for Cultivating the Contemplation Door of Thus ComeOne Lotus Heart’s Wish-Fulfilling Wheel
    佛說如意輪蓮華心如來修行觀門儀[宋 慈賢譯
  • 1091,
    Thất Tinh Như Ý Luân Bí Mật Yếu Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Sutra of the Essentials to the Secrets of the Seven Star Wish-Fulfilling Wheel
    七星如意輪祕密要經[唐 不空譯
  • 1092,
    Bất Không Quyến Tác Thần Biến Chân Ngôn Kinh, 30 quyển, [ Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch ]
    The Sutra of Spiritually Transforming True Words of the Non-Empty Lasso
    不空罥索神變真言經[唐 菩提流志譯
  • 1093,
    Bất Không Quyến Tác Chú Kinh, 1 quyển, [ Tùy Xà Na Quật Đa dịch ]
    The Sutra of the Mantra of the Non-Empty Lasso
    不空罥索咒經[隋 闍那崛多譯
  • 1094,
    Bất Không Quyến Tác Thần Chú Tâm Kinh, 1 quyển, [ Đường Huyền Trang dịch ]
    The Sutra of the Spiritual Mantra Heart of the Non-Empty Lasso
    不空罥索神咒心經[唐 玄奘譯
  • 1095,
    Bất Không Quyến Tác Chú Tâm Kinh, 1 quyển, [ Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch ]
    The Sutra of the Mantra Heart of the Non-Empty Lasso
    不空罥索咒心經[唐 菩提流志譯
  • 1096,
    Bất Không Quyến Tác Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Lý Vô Siểm dịch ]
    The Sutra of the Dharani of the Non-Empty Lasso
    不空罥索陀羅尼經[唐 李無諂譯
  • 1097,
    Bất Không Quyến Tác Đà La Ni Tự Tại Vương Chú Kinh, 3 quyển, [ Đường Bảo Tư Duy dịch ]
    The Sutra of the Mantra of At Ease King’s Dharani of the Non-Empty Lasso
    不空罥索陀羅尼自在王咒經[唐 寶思惟譯
  • 1098,
    Phật Thuyết Bất Không Quyến Tác Đà La Ni Nghi Quỹ Kinh, 2 quyển, [ Đường A Mục Khư dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Liturgy of the Dharani of the Non-Empty Lasso
    佛說不空罥索陀羅尼儀軌經[唐 阿目佉譯
  • 1099,
    Phật Thuyết Thánh Quán Tự Tại Bồ Tát Bất Không Vương Bí Mật Tâm Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ đẳng dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Secret Heart Dharani of the Non-Empty King,the Sagely Bodhisattva Who Contemplates with Ease
    佛說聖觀自在菩薩不空王祕密心陀羅尼經[宋 施護等譯
  • 1100,
    Diệp Y Quán Tự Tại Bồ Tát Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Sutra of Bodhisattva Who Contemplates with Ease Clothed in Leaves
    葉衣觀自在菩薩經[唐 不空譯
  • 1101,
    Phật Thuyết Đại Phương Quảng Mạn Thù Thất Lợi Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Buddha Speaks of the Great Means Expansive Manjushuri Sutra
    佛說大方廣曼殊室利經[唐 不空譯
  • 1102,
    Kim Cương Đảnh Kinh Đa La Bồ Tát Niệm Tụng Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Recitation Dharma of Tara Bodhisattva in the Sutra of the Vajra Summit
    金剛頂經多羅菩薩念誦法[唐 不空譯
  • 1103,
    a. Quán Tự Tại Bồ Tát Tùy Tâm Chú Kinh, 1 quyển, [ Đường Trí Thông dịch ]
    a. The Sutra of the Mantra that Accompanies the Heart of the Bodhisattva WhoContemplates with Ease
    a. 觀自在菩薩隨心咒經[唐 智通譯
    b. Quán Tự Tại Bồ Tát Đát Phạ Đa Rị Tùy Tâm Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Trí Thông dịch ]
    b. The Sutra of the Dharani (Dan Wa Duo Li) that Accompanies theHeart of the Bodhisattva Who Contemplates with Ease
    b. 觀自在菩薩怛嚩多唎隨心陀羅尼經[唐 智通譯
  • 1104,
    Phật Thuyết Thánh Đa La Bồ Tát Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Sagely Bodhisattva Tara
    佛說聖多羅菩薩經[宋 法賢譯
  • 1105,
    Thánh Đa La Bồ Tát Nhất Bách Bát Danh Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Sutra of the Dharani of the 108 Names of the Sagely Bodhisattva Tara
    聖多羅菩薩一百八名陀羅尼經[宋 法天譯
  • 1106,
    Tán Dương Thánh Đức Đa La Bồ Tát Nhất Bách Bát Danh Kinh, 1 quyển, [ Tống Thiên Tức Tai dịch ]
    The Sutra Praising the Sagely Virtues of the 108 Names of Bodhisattva Tara
    讚揚聖德多羅菩薩一百八名經[宋 天息災譯
  • 1107,
    Thánh Đa La Bồ Tát Phạm Tán, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Sanskrit Praise of the Sagely Bodhisattva Tara
    聖多羅菩薩梵讚[宋 施護譯
  • 1108,
    a. Thánh Cứu Độ Phật Mẫu Nhị Thập Nhất Chủng Lễ Tán Kinh, 1 quyển, [ Đường An Tạng dịch ]
    a. The Sutra of Praises of the 21 Types of Bowing for the Sagely Rescuer, Mother of Buddhas
    a. 聖救度佛母二十一種禮讚經[唐 安藏譯
    b. Cứu Độ Phật Mẫu Nhị Thập Nhất Chủng Lễ Tán Kinh, 1 quyển, [ ]
    b. The Sutra of Praises of the 21 Types of Bowing for the Rescuer (Jiu Du), Mother of Buddhas
    b. 救度佛母二十一種禮讚經
  • 1109,
    Bạch Cứu Độ Phật Mẫu Tán, 1 quyển, [ Thanh A Vượng Trát Thập dịch ]
    Praise of the White Rescuer Mother of Buddhas
    白救度佛母讚[清 阿旺扎什譯
  • 1110,
    Phật Thuyết Nhất Kế Tôn Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the One Hairknot Venerable’s Dharani
    佛說一髻尊陀羅尼經[唐 不空譯
  • 1111,
    Thanh Cảnh Quán Tự Tại Bồ Tát Tâm Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không chú ]
    The Sutra of the Dharani at the Heart of the Blue-Necked Bodhisattva WhoContemplates with Ease
    青頸觀自在菩薩心陀羅尼經[唐 不空注
  • 1112,
    Kim Cương Đảnh Du Già Thanh Cảnh Đại Bi Vương Quán Tự Tại Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    The Recitation and Liturgy of the Blue-Necked King of Great Compassion, the OneWho Contemplates with Ease, the Yoga at the Summit of Vajra
    金剛頂瑜伽青頸大悲王觀自在念誦儀軌[唐 金剛智譯
  • 1113,
    a. Quán Tự Tại Bồ Tát Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đà La Ni, 1 quyển, [ Cao Lệ Chỉ Không Giáo ]
    a. The Vast, Perfect, Unobstructed Great Compassion Dharani of the Bodhisattva WhoContemplates with Ease
    a. 觀自在菩薩廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼[高麗 指空校
    b. Đại Từ Đại Bi Cứu Khổ Quán Thế Âm Tự Tại Vương Bồ Tát Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Tự Tại Thanh Cảnh Đại Bi Tâm Đà La Ni, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    b. The Vast, Perfect, Unobstructed, at Ease and Blue-Necked Great Compassion Dharaniof the Greatly Kind and Greatly Compassionate Rescuer from Suffering, the King of Ease WhoContemplates with Ease
    b. 大慈大悲救苦觀世音自在王菩薩廣大圓滿無礙自在青頸大悲心陀羅尼[唐 不空譯
  • 1114,
    Tỳ Câu Chi Bồ Tát Nhất Bách Bát Danh Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Sutra of the 108 Names of Bhrukuti Bodhisattva
    毘俱胝菩薩一百八名經[宋 法天譯
  • 1115,
    Quán Tự Tại Bồ Tát A Ma Hài Pháp, 1 quyển, [ ] The(Ah M’e Chi)
    Dharma of the Bodhisattva Who Contemplates withEase
    觀自在菩薩阿麼?法
  • 1116,
    Quảng Đại Liên Hoa Trang Nghiêm Mạn Noa La Diệt Nhất Thiết Tội Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Sutra of the Vast Lotus that Adorns the Mandala Dharani that Eradicates AllOffenses
    廣大蓮華莊嚴曼拏羅滅一切罪陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1117,
    Phật Thuyết Quán Tự Tại Bồ Tát Mẫu Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Mother Dharani of the Bodhisattva WhoContemplates with Ease
    佛說觀自在菩薩母陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1118,
    Phật Thuyết Thập Bát Tý Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the 18 Armed Dharani
    佛說十八臂陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1119,
    Đại Lạc Kim Cương Tát Đỏa Tu Hành Thành Tựu Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Liturgy for the Accomplished Cultivation of the Greatly Joyous Vajra Sattva
    大樂金剛薩埵修行成就儀軌[唐 不空譯
  • 1120,
    a. Kim Cương Đảnh Thắng Sớ Du Già Kinh Trung Lược Xuất Đại Lạc Kim Cương Tát Đỏa Niệm Tụng Nghi, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    a. The Recitation and Rites of the Greatly Joyous Vajra Sattva Extracted in Brief fromthe Initially Victorious Yogic Sutra of the Vajra Summit of Vajra Sattva
    a. 金剛頂勝初瑜伽經中略出大樂金剛薩埵念誦儀[唐 不空譯
    b. Thắng Sớ Du Già Nghi Quỹ Chân Ngôn, 1 quyển, [ ]
    b. The Initially Victorious Yogic Liturgy of True Words
    b. 勝初瑜伽儀軌真言
  • 1121,
    Kim Cương Đảnh Phổ Hiền Du Già Đại Giáo Vương Kinh Đại Nhạc Bất Không Kim Cương Tát Đỏa Nhất Thiết Thời Phương Thành Tựu Nghi, 1 quyển, [ ]
    The Rites for the Greatly Joyous and Non-Emply Vajra Sattva to be Accomplished at AllTimes and Places in the Sutra of the King of Great Teachings on Universal Worthy’s Yoga fromthe Summit of Vajra
    金剛頂普賢瑜伽大教王經大樂不空金剛薩埵一切時方成就儀
  • 1122,
    Kim Cương Đảnh Du Già Tha Hóa Tự Tại Thiên Lý Thú Hội Phổ Hiền Tu Hành Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Recitation and Liturgy Cultivated by Universal Worthy at the Yogic Assembly of Noumenon and Destiny of the Heaven of the Ease of Others’ Transformation from the Summitof Vajra
    金剛頂瑜伽他化自在天理趣會普賢修行念誦儀軌[唐 不空譯
  • 1123,
    Kim Cương Đảnh Thắng Sớ Du Già Phổ Hiền Bồ Tát Niệm Tụng Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    Universal Worthy Bodhisattva’s Recitation Dharma that is the Initially Victorious Yogafrom the Summit of Vajra
    金剛頂勝初瑜伽普賢菩薩念誦法[唐 不空譯
  • 1124,
    Phổ Hiền Kim Cương Tát Đỏa Lược Du Già Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Brief Yogic Recitation and Liturgy of Universal Worthy Vajra Sattva
    普賢金剛薩埵略瑜伽念誦儀軌[唐 不空譯
  • 1125,
    Kim Cương Đảnh Du Già Kim Cương Tát Đỏa Ngũ Bí Mật Tu Hành Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Recitation and Liturgy for Cultivating the Five Secrets of the Yogic Vajra Sattvafrom the Summit of Vajra
    金剛頂瑜伽金剛薩埵五祕密修行念誦儀軌[唐 不空譯
  • 1126,
    Phật Thuyết Phổ Hiền Mạn Noa La Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Universal Worthy’s Mandala
    佛說普賢曼拏羅經[宋 施護譯
  • 1127,
    Phật Thuyết Phổ Hiền Bồ Tát Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Universal Worthy Bodhisattva’s Dharani
    佛說普賢菩薩陀羅尼經[宋 法天譯
  • 1128,
    Tối Thượng Đại Thừa Kim Cương Đại Giáo Bảo Vương Kinh, 2 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Sutra of the Jeweled King of Great Teachings’ Foremost Mahayana Vajra
    最上大乘金剛大教寶王經[宋 法天譯
  • 1129,
    Phật Thuyết Kim Cương Thủ Bồ Tát Hàng Phục Nhất Thiết Bộ Đa Đại Giáo Vương Kinh, 3 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the King of Many A Great Teachings, the Vajra HandBodhisattva Who Tames All Divisions
    佛說金剛手菩薩降伏一切部多大教王經[宋 法天譯
  • 1130,
    Đại Thừa Kim Cương Kế Châu Bồ Tát Tu Hành Phân, 1 quyển, [ Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch ]
    The Division Cultivated by the Mahayana Vajra, Bodhisattva Hairknot Pearl
    大乘金剛髻珠菩薩修行分[唐 菩提流志譯
  • 1131,
    Thánh Kim Cương Thủ Bồ Tát Nhất Bách Bát Danh Phạm Tán, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    Sanskrit Praises of 108 Names of the Sagely Bodhisattva Vajra Hand
    聖金剛手菩薩一百八名梵讚[宋 法賢譯
  • 1132,
    Kim Cương Vương Bồ Tát Bí Mật Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Secret Recitation and Liturgy of the Varja King Bodhisattva
    金剛王菩薩祕密念誦儀軌[唐 不空譯
  • 1133,
    Kim Cương Thọ Mệnh Đà La Ni Niệm Tụng Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Dharani Recitation Dharma of Vajra Life
    金剛壽命陀羅尼念誦法[唐 不空譯
  • 1134,
    a. Kim Cương Thọ Mệnh Đà La Ni Kinh Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    a. The Dharma of the Vajra Life Dharani Sutra
    a. 金剛壽命陀羅尼經法[唐 不空譯
    b. Kim Cương Thọ Mệnh Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    b. The Vajra Life Dharani Sutra
    b. 金剛壽命陀羅尼經[唐 不空譯
  • 1135,
    Phật Thuyết Nhất Thiết Như Lai Kim Cương Thọ Mệnh Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Buddha Speaks of All Thus Come Ones’ Vajra Life Dharani Sutra
    佛說一切如來金剛壽命陀羅尼經[唐 不空譯
  • 1136,
    Phật Thuyết Nhất Thiết Chư Như Lai Tâm Quang Minh Gia Trì Phổ Hiền Bồ Tát Duyên Mệnh Kim Cương Tối Thắng Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Most Victorious Dharani Aiding Universal WorthyBodhisattva with the Light of the Heart of All Thus Come Ones to Extend the Life of Vajra
    佛說一切諸如來心光明加持普賢菩薩延命金剛最勝陀羅尼經[唐 不空譯
  • 1137,
    Phật Thuyết Thiện Pháp Phương Tiện Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Wholesome Dharmas and Expedient Dharanis
    佛說善法方便陀羅尼經[失譯
  • 1138,
    a. Kim Cương Bí Mật Thiện Môn Đà La Ni Chú Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    a. The Sutra of the Mantra of Vajra’s Secret Wholesome Door’s Dharani
    a. 金剛祕密善門陀羅尼咒經[失譯
    b. Kim Cương Bí Mật Thiện Môn Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    b. The Sutra of the Mantra of Vajra’s Secret Wholesome Door’s Dharani
    b. 金剛祕密善門陀羅尼經[失譯
  • 1139,
    Hộ Mệnh Pháp Môn Thần Chú Kinh, 1 quyển, [ Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch ]
    The Sutra of the Spiritual Mantra that is the Dharma Door that Protects Life
    護命法門神咒經[唐 菩提流志譯
  • 1140,
    Phật Thuyết Duyên Thọ Diệu Môn Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Wonderful Door Dharani that Extends Life
    佛說延壽妙門陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1141,
    Từ Thị Bồ Tát Lược Tu Du Già Niệm Tụng Pháp, 2 quyển, [ Đường Thiện Vô Úy dịch ]
    The Yogic Recitation Dharma Briefly Cultivated by the Kind Clan Bodhisattva
    慈氏菩薩略修瑜伽念誦法[唐 善無畏譯
  • 1142,
    Phật Thuyết Từ Thị Bồ Tát Đà La Ni, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Kind Clan Bodhisattva’s Dharani
    佛說慈氏菩薩陀羅尼[宋 法賢譯
  • 1143,
    Phật Thuyết Từ Thị Bồ Tát Thệ Nguyện Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani of Kind Clan Bodhisattva’s Vows
    佛說慈氏菩薩誓願陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1144,
    Phật Thuyết Di Lặc Bồ Tát Phát Nguyện Vương Kệ, 1 quyển, [ Thanh Công Bố Tra Bố dịch ]
    The Buddha Speaks of the Verses for Maitreya Bodhisattva’s King of Vows Made
    佛說彌勒菩薩發願王偈[清 工布查布譯
  • 1145,
    Hư Không Tạng Bồ Tát Năng Mãn Chư Nguyện Tối Thắng Tâm Đà La Ni Cầu Văn Trì Pháp, 1 quyển, [ Đường Thiện Vô Úy dịch ]
    The Most Victorious Heart Dharani for Seeking Erudition and Upholding the Dharma byEmpty Treasury Bodhisattva Who Can Fulfill All Wishes
    虛空藏菩薩能滿諸願最勝心陀羅尼求聞持法[唐 善無畏譯
  • 1146,
    Đại Hư Không Tạng Bồ Tát Niệm Tụng Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Recitation Dharma of the Great Empty Treasury Bodhisattva
    大虛空藏菩薩念誦法[唐 不空譯
  • 1147,
    Thánh Hư Không Tạng Bồ Tát Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Sutra of the Dharani of Sagely Bodhisattva Empty Treasury
    聖虛空藏菩薩陀羅尼經[宋 法天譯
  • 1148,
    Phật Thuyết Hư Không Tạng Bồ Tát Đà La Ni, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of Empty Treasury Bodhisattva’s Dharani
    佛說虛空藏菩薩陀羅尼[宋 法賢譯
  • 1149,
    Ngũ Đại Hư Không Tạng Bồ Tát Tốc Tật Đại Thần Nghiệm Bí Mật Thức Kinh, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    The Sutra of A Secret Styled, Fast Great Spiritual Experimentation by the Five GreatEmpty Treasury Bodhisattvas
    五大虛空藏菩薩速疾大神驗祕密式經[唐 金剛智譯
  • 1150,
    Chuyển Pháp Luân Bồ Tát Tồi Ma Oán Địch Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Dharma of Turning the Dharma Wheel Bodhisattva for Devastating Demons,Hateful Ones and Enemies
    轉法輪菩薩摧魔怨敵法[唐 不空譯
  • 1151,
    Tu Tập Bát Nhã Ba La Mật Bồ Tát Quán Hành Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Recitation and Liturgy for Cultivating the Contemplation Practice of PrajnaParamita Bodhisattva
    修習般若波羅蜜菩薩觀行念誦儀軌[唐 不空譯
  • 1152,
    Phật Thuyết Phật Mẫu Bát Nhã Ba La Mật Đa Đại Minh Quán Tưởng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Liturgy for the Great Bright Contemplation of the Mother of Buddhas’ Prajna Paramita
    佛說佛母般若波羅蜜多大明觀想儀軌[宋 施護譯
  • 1153,
    Phổ Biến Quang Minh Thanh Tịnh Sí Thịnh Như Ý Bảo Ấn Tâm Vô Năng Thắng Đại Minh Vương Đại Tùy Cầu Đà La Ni Kinh, 2 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Sutra of the Greatly Accord with What is Sought Dharani by the Great Bright KingImpossible to Overcome with A Universally Shining, Pure, Blazing and Wish-Fulfilling Heart of the Precious Seal
    普遍光明清淨熾盛如意寶印心無能勝大明王大隨求陀羅尼經[唐 不空譯
  • 1154,
    Phật Thuyết Tùy Cầu Tức Đắc Đại Tự Tại Đà La Ni Thần Chú Kinh, 1 quyển, [ Đường Bảo Tư Duy dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Great Ease Dharani Spiritual Mantra that isReceived As Soon As It is Sought
    佛說隨求即得大自在陀羅尼神咒經[唐 寶思惟譯
  • 1155,
    Kim Cương Đảnh Du Già Tối Thắng Bí Mật Thành Phật Tùy Cầu Tức Đắc Thần Biến Gia Trì Thành Tựu Đà La Ni Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Liturgy for the Accomplishment Dharani that is Aided by Spiritual Transformationsand Received As Soon As It is Sought for Realizing Buddhahood Most Victoriously andSecretly in the Yoga from the Summit of Vajra
    金剛頂瑜伽最勝祕密成佛隨求即得神變加持成就陀羅尼儀軌[唐 不空譯
  • 1156,
    a. Đại Tùy Cầu Tức Đắc Đại Đà La Ni Minh Vương Sám Hối Pháp, 1 quyển, [ ]
    a. The Repentance Dharma of the Bright King of the Great Dharani that is Received asSoon as It is Sought
    a. 大隨求即得大陀羅尼明王懺悔法
    b. Tông Duệ Tăng Chánh Ư Đường Quốc Sư Sở Khẩu Thọ, 1 quyển, [ ]
    b. Monk Zong Ru Formally and Orally Received from the National Master of Tang
    b. 宗叡僧正於唐國師所口受
  • 1157,
    Hương Vương Bồ Tát Đà La Ni Chú Kinh, 1 quyển, [ Đường Nghĩa Tịnh dịch ]
    The Sutra of Fragrance King Bodhisattva’s Dharani Mantra
    香王菩薩陀羅尼咒經[唐 義淨譯
  • 1158,
    Địa Tạng Bồ Tát Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Thâu Bà Ca La dịch ]
    The Liturgy of Earth Treasury Bodhisattva
    地藏菩薩儀軌[唐 輸婆迦羅譯
  • 1159,
    a. Mi Diếu Đại Đạo Tâm Khu Sách Pháp, 1 quyển, [ ]
    a. The Dharma for Chasing Out the (Kui Chi Qiao/Kui Chi Cave) Great Resolve for the Way{⿳山?土}?
    a. 大道心驅策法
    b. Phật Thuyết Địa Tạng Bồ Tát Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ ]
    b. The Buddha Speaks of the Sutra of Earth Treasury Bodhisattva’s Dharani
    b. 佛說地藏菩薩陀羅尼經
  • 1160,
    Nhật Quang Bồ Tát Nguyệt Quang Bồ Tát Đà La Ni, 1 quyển, [ ]
    The Dharanis of Sunlight Bodhisattva and Moonlight Bodhisattva
    日光菩薩月光菩薩陀羅尼
  • 1161,
    Phật Thuyết Quán Dược Vương Dược Thượng Nhị Bồ Tát Kinh, 1 quyển, [ Lưu Tống Cương Lương Da Xá dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Contemplating the Two Bodhisattvas, Medicine Kingand Medicine Supreme
    佛說觀藥王藥上二菩薩經[劉宋 疆良耶舍譯
  • 1162,
    Trì Thế Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Huyền Trang dịch ]
    The Sutra of Upholding the World Dharani
    持世陀羅尼經[唐 玄奘譯
  • 1163,
    Phật Thuyết Vũ Bảo Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Raining Jeweled Dharanis
    佛說雨寶陀羅尼經[唐 不空譯
  • 1164,
    Phật Thuyết Đại Thừa Thánh Cát Tường Trì Thế Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Mahayana Sage Auspicious’ Dharani for Upholding the World
    佛說大乘聖吉祥持世陀羅尼經[宋 法天譯
  • 1165,
    Thánh Trì Thế Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Sage’s Dharani for Upholding the World
    聖持世陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1166,
    Mã Minh Bồ Tát Đại Thần Lực Vô Bỉ Nghiệm Pháp Niệm Tụng Quỹ Nghi, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    The Recitation and Liturgy for the Great Spiritual Power and Incomparably TestedDharma of Bodhisattva Asvaghosa
    馬鳴菩薩大神力無比驗法念誦軌儀[唐 金剛智譯
  • 1167,
    Bát Đại Bồ Tát Mạn Đồ La Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Sutra of the Eight Great Bodhisattvas’ Mandala
    八大菩薩曼荼羅經[唐 不空譯
  • 1168,
    a. Phật Thuyết Đại Thừa Bát Đại Mạn Noa La Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    a. The Bodhisattva Speaks of the Sutra of the Eight Great Mandalas of the Mahayana
    a. 佛說大乘八大曼拏羅經[宋 法賢譯
    b. Bát Mạn Đồ La Kinh, 1 quyển, [ ]
    b. The Eight Mandalas Sutra
    b. 八曼荼羅經
  • 1169,
    Phật Thuyết Trì Minh Tạng Du Già Đại Giáo Tôn Na Bồ Tát Đại Minh Thành Tựu Nghi Quỹ Kinh, 4 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Liturgy for Accomplishing Great Brightness byCunda Bodhisattva Great Teaching of Yoga Who Upholds the Treasury of Understanding
    佛說持明藏瑜伽大教尊那菩薩大明成就儀軌經[宋 法賢譯
  • 1170,
    Phật Thuyết Kim Cương Hương Bồ Tát Đại Minh Thành Tựu Nghi Quỹ Kinh, 3 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Liturgy for Accomplishing Great Brightness as byBodhisattva Vajra Fragrance
    佛說金剛香菩薩大明成就儀軌經[宋 施護譯
  • 1171,
    Kim Cương Đảnh Kinh Du Già Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Dharma of of Manjushuri Bodhisattva’s Yoga in the Sutra of Vajra Summit
    金剛頂經瑜伽文殊師利菩薩法[唐 不空譯
  • 1172,
    Kim Cương Đảnh Siêu Thắng Tam Giới Kinh Thuyết Văn Thù Ngũ Tự Chân Ngôn Thắng Tương, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Supreme Marks of Manjushuri’s Five Syllable True Words as Spoken in the Sutra of Transcending and Overcoming the Triple Realm from the Summit of Vajra
    金剛頂超勝三界經說文殊五字真言勝相[唐 不空譯
  • 1173,
    Kim Cương Đảnh Kinh Mạn Thù Thất Lợi Bồ Tát Ngũ Tự Tâm Đà La Ni Phẩm, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    The Chapter on Manjushuri Bodhisattva’s Five Syllable Heart of Dharani in the Sutra of Vajra’s Summit
    金剛頂經曼殊室利菩薩五字心陀羅尼品[唐 金剛智譯
  • 1174,
    Ngũ Tự Đà La Ni Tụng, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Verses of the Five Syllable Dharani
    五字陀羅尼頌[唐 不空譯
  • 1175,
    Kim Cương Đảnh Kinh Du Già Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát Cúng Dường Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Offering Liturgy of the Yogic Manjushuri Bodhisattva in the Sutra of the Vajra’sSumit
    金剛頂經瑜伽文殊師利菩薩供養儀軌[唐 不空譯
  • 1176,
    Mạn Thù Thất Lợi Đồng Tử Bồ Tát Ngũ Tự Du Già Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Five Syllable Yogic Dharma of Bodhisattva Manjushuri Youth
    曼殊室利童子菩薩五字瑜伽法[唐 不空譯
  • 1177,
    a. Đại Thừa Du Già Kim Cương Tánh Hải Mạn Thù Thất Lợi Thiên Tý Thiên Bát Đại Giáo Vương Kinh, 10 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    a. The Sutra of Manjushuri’s Thousand Armed and Thousand Bowled King of GreatTeachings in the Sea of Vajra Nature in the Mahayana Yoga大
    a. 乘瑜伽金剛性海曼殊室利千臂千缽大教王經[唐 不空譯
    b. Thiên Bát Văn Thù Nhất Bách Bát Danh Tán, 1 quyển, [ ]
    b. Praises of the 108 Names of the Thousand Bowled Manjushuri
    b. 千缽文殊一百八名讚
  • 1178,
    Văn Thù Bồ Tát Hiến Phật Đà La Ni Danh Ô Tô Xá, 1 quyển, [ ]
    Manjushuri Bodhisattva Presents the Buddha with a Dharani Called Usta
    文殊菩薩獻佛陀羅尼名烏蘇吒
  • 1179,
    Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát Lục Tự Chú Công Năng Pháp Kinh, 1 quyển, [ ]
    The Sutra of the Functions of Manjushuri Bodhisattva’s Six Syllable Mantra
    文殊師利菩薩六字咒功能法經
  • 1180,
    Lục Tự Thần Chú Kinh, 1 quyển, [ Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch ]
    The Sutra of the Six Syllable Spiritual Mantra
    六字神咒經[唐 菩提流志譯
  • 1181,
    Đại Phương Quảng Bồ Tát Tạng Kinh Trung Văn Thù Sư Lợi Căn Bổn Nhất Tự Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bảo Tư Duy dịch ]
    The Sutra of Manshuri’s Fundamental One Syllable Dharani in the Sutra of the GreatMeans Expansive Bodhisattvas’ Treasury
    大方廣菩薩藏經中文殊師利根本一字陀羅尼經[唐 寶思惟譯
  • 1182,
    Mạn Thù Thất Lợi Bồ Tát Chú Tạng Trung Nhất Tự Chú Vương Kinh, 1 quyển, [ Đường Nghĩa Tịnh dịch ]
    The Sutra of the One Syllable Mantra King in the Treasury of Manjushuri Bodhisattva’sMantras
    曼殊室利菩薩咒藏中一字咒王經[唐 義淨譯
  • 1183,
    Nhất Kế Văn Thù Sư Lợi Đồng Tử Đà La Ni Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ ]
    The Recitation and Litrugy of the One Hairknot Manjushuri Youth’s Dharani
    一髻文殊師利童子陀羅尼念誦儀軌
  • 1184,
    Đại Thánh Diệu Cát Tường Bồ Tát Bí Mật Bát Tự Đà La Ni Tu Hành Mạn Đồ La Thứ Đệ Nghi Quỹ Pháp, 1 quyển, [ Đường Bồ Đề Tiên dịch ]
    The Dharma of Sequential Liturgy of the Eight Syllable Dharani for Cultivating theMandala by the Great Sage, Wonderfully Auspicious Bodhisattva
    大聖妙吉祥菩薩祕密八字陀羅尼修行曼荼羅次第儀軌法[唐 菩提仙譯
  • 1185,
    a. Phật Thuyết Văn Thù Sư Lợi Pháp Bảo Tạng Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch ]
    a. The Buddha Speaks of the Sutra of Manjushuri’s Dharanis of His Dharma JeweledTreasury
    a. 佛說文殊師利法寶藏陀羅尼經[唐 菩提流志譯
    b. Văn Thù Sư Lợi Bảo Tạng Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bồ Đề Lưu Chí dịch ]
    b. Manjushuri’s Dharanis of His Dharma Jeweled Treasury
    b. 文殊師利寶藏陀羅尼經[唐 菩提流志譯
  • 1186,
    Phật Thuyết Diệu Cát Tường Bồ Tát Đà La Ni, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ] The Buddha Speaks of Wonderfully Auspicious Bodhisattva’s Dharani佛說妙吉祥菩薩陀羅尼[宋 法賢譯
  • 1187,
    Phật Thuyết Tối Thắng Diệu Cát Tường Căn Bổn Trí Tối Thượng Bí Mật Nhất Thiết Danh Nghĩa Tam Ma Địa Phân, 2 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Division of the Foremost Esoteric Samadhi Division AmongAll Names and Meanings in the Fundamental Wisdom of the Most Victorious and WonderfullyAuspicious One
    佛說最勝妙吉祥根本智最上祕密一切名義三摩地分[宋 施護譯
  • 1188,
    Văn Thù Sở Thuyết Tối Thắng Danh Nghĩa Kinh, 2 quyển, [ Tống Kim Tổng Trì đẳng dịch ]
    The Sutra of the Meaning of Most Victorious Names Spoken by Manjushuri
    文殊所說最勝名義經[宋 金總持等譯
  • 1189,
    Phật Thuyết Văn Thù Bồ Tát Tối Thắng Chân Thật Danh Nghĩa Kinh, 1 quyển, [ Nguyên Sa La Ba dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Meaning of Most Victorious Names byManjushuri
    佛說文殊菩薩最勝真實名義經[元 沙囉巴譯
  • 1190,
    Thánh Diệu Cát Tường Chân Thật Danh Kinh, 1 quyển, [ Nguyên Thích Trí dịch ]
    The Sutra of True Names of the Sage Wonderfully Auspicious
    聖妙吉祥真實名經[元 釋智譯
  • 1191,
    Đại Phương Quảng Bồ Tát Tạng Văn Thù Sư Lợi Căn Bổn Nghi Quỹ Kinh, 20 quyển, [ Tống Thiên Tức Tai dịch ]
    The Sutra of Manjushuri’s Fundamental Liturgy in the Great Means ExpansiveBodhisattvas’ Treasury
    大方廣菩薩藏文殊師利根本儀軌經[宋 天息災譯
  • 1192,
    Diệu Cát Tường Bình Đẳng Bí Mật Tối Thượng Quán Môn Đại Giáo Vương Kinh, 5 quyển, [ Tống Từ Hiền dịch ]
    The Sutra of the King of Great Teachings, Wonderfully Auspicious One’s Impartial,Secret and Foremost Contemplation Door
    妙吉祥平等祕密最上觀門大教王經[宋 慈賢譯
  • 1193,
    Diệu Cát Tường Bình Đẳng Du Già Bí Mật Quán Thân Thành Phật Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Tống Từ Hiền dịch ]
    The Liturgy of Wonderfully Auspicious One’s Impartial, Yogic and SecretContemplation of the Body for Realizing Buddhahood
    妙吉祥平等瑜伽祕密觀身成佛儀軌[宋 慈賢譯
  • 1194,
    Diệu Cát Tường Bình Đẳng Quán Môn Đại Giáo Vương Kinh Lược Xuất Hộ Ma Nghi, 1 quyển, [ Tống Từ Hiền dịch ]
    The Homa Rites Briefly Extracted from the Sutra of the King of Great Teachings,Wonderfully Auspicious One’s Impartial Contemplation Door
    妙吉祥平等觀門大教王經略出護摩儀[宋 慈賢譯
  • 1195,
    Đại Thánh Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát Tán Phật Pháp Thân Lễ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    Great Sage Manjushuri Bodhisattva’s Praise of the Buddha and Bows to the DharmaBody
    大聖文殊師利菩薩讚佛法身禮[唐 不空譯
  • 1196,
    Mạn Thù Thất Lợi Bồ Tát Cát Tường Ca Đà, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    Manjushuri Bodhisattva’s Auspicious Gatha
    曼殊室利菩薩吉祥伽陀[宋 法賢譯
  • 1197,
    Phật Thuyết Văn Thù Sư Lợi Nhất Bách Bát Danh Phạm Tán, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    Sanskrit Praises of the Buddha Speaks of Manjushuri’s 108 Names
    佛說文殊師利一百八名梵讚[宋 法天譯
  • 1198,
    Thánh Giả Văn Thù Sư Lợi Phát Bồ Đề Tâm Nguyện Văn, 1 quyển, [ Nguyên Trí Tuệ dịch ]
    Sage Manjushuri’s Essay on Bringing Forth Vows of Bodhi Resolve
    聖者文殊師利發菩提心願文[元 智慧譯
  • 1199,
    Kim Cương Thủ Quang Minh Quán Đảnh Kinh Tối Thắng Lập Ấn Thánh Vô Động Tôn Đại Uy Nộ Vương Niệm Tụng Nghi Quỹ Pháp Phẩm, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Chapter on the Dharma of Recitation and Liturgy of the Sage Unmoving VenerableKing of Great Awesome Anger’s Most Victoriously Established Seat in the Sutra of LightPouring onto the Crown of the Head by Vajra Hand
    金剛手光明灌頂經最勝立印聖無動尊大威怒王念誦儀軌法品[唐 不空譯
  • 1200,
    Để Lý Tam Muội Da Bất Động Tôn Uy Nộ Vương Sử Giả Niệm Tụng Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Recitation Dharma of Trisamaya by the Messenger Unmoving Awesome Anger King
    底哩三昧耶不動尊威怒王使者念誦法[唐 不空譯
  • 1201,
    Để Lý Tam Muội Da Bất Động Tôn Thánh Giả Niệm Tụng Bí Mật Pháp, 3 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Secret Recitation Dharma of Trisamaya by the Sage Unmoving Venerable
    底哩三昧耶不動尊聖者念誦祕密法[唐 不空譯
  • 1202,
    Bất Động Sử Giả Đà La Ni Bí Mật Pháp, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    The Secret Dharma of Dharani of Messenger Unmoving
    不動使者陀羅尼祕密法[唐 金剛智譯
  • 1203,
    Thánh Vô Động Tôn An Trấn Gia Quốc Đẳng Pháp, 1 quyển, [ ]
    The Dharma of the Sage Unmoving Venerable that Settles Towns, Homes, Nations andOthers
    聖無動尊安鎮家國等法
  • 1204,
    Thánh Vô Động Tôn Nhất Tự Xuất Sinh Bát Đại Đồng Tử Bí Yếu Pháp Phẩm, 1 quyển, [ ]
    The Chapter on the Secret Essential Dharmas of the Sage Unmoving Venerable’s OneSyllable Giving Rise to Eight Great Youths
    聖無動尊一字出生八大童子祕要法品
  • 1205,
    Thắng Quân Bất Động Minh Vương Tứ Thập Bát Sử Giả Bí Mật Thành Tựu Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Biến Trí tập ]
    The Secretly Realized Liturgy of the 48 Messengers of the King Victorious Army due toUnmoving Understanding
    勝軍不動明王四十八使者祕密成就儀軌[唐 遍智集
  • 1206,
    Phật Thuyết Câu Lợi Già La Đại Thắng Ngoại Đạo Phục Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ ]
    The Buddha Speaks of the Sutra Where the Giant Dragon Krkala Defeats the Hereticsand Tame the Dharanis
    佛說俱利伽羅大龍勝外道伏陀羅尼經
  • 1207,
    Thuyết Củ Lý Ca Vương Tượng Pháp, 1 quyển, [ ]
    Speaking of the Dharma of Images of Dragon King Krkala
    說矩里迦龍王像法
  • 1208,
    Câu Lực Ca La Vương Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    The Liturgy of Dragon King Krkala
    俱力迦羅龍王儀軌[唐 金剛智譯
  • 1209,
    Kim Cương Đảnh Du Già Hàng Tam Thế Thành Tựu Cực Thâm Mật Môn, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Yoga on the Summit of Vajra Descends into the Triple Realm and Realizes theUltimately Profound and Secret Door
    金剛頂瑜伽降三世成就極深密門[唐 不空譯
  • 1210,
    Hàng Tam Thế Phẫn Nộ Minh Vương Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Recitation and Liturgy of the Bright King of Anger Who Descends into the TripleRealm
    降三世忿怒明王念誦儀軌[唐 不空譯
  • 1211,
    Cam Lộ Quân Đồ Lợi Bồ Tát Cúng Dường Niệm Tụng Thành Tựu Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Liturgy of Accomplished Recitation for Offering by Bodhisattva Sweet Dew Yamari
    甘露軍荼利菩薩供養念誦成就儀軌[唐 不空譯
  • 1212,
    Tây Phương Đà La Ni Tạng Trung Kim Cương Tộc A Mật Lý Đa Quân Xá Lợi Pháp, 1 quyển, [ ]
    The (Tuo Li Fa/Tuo Li Dharma) Dharma of Vajra Clan’s Amrta Army in the Midst of the Western Treasury of Dharanis
    西方陀羅尼藏中金剛族阿蜜哩多軍吒利法
  • 1213,
    Thiên Tý Quân Đồ Lợi Phạm Tự Chân Ngôn, 1 quyển, [ ]
    True Words of Sanskrit Syllables from the Thousand Armed Yamari
    千臂軍荼利梵字真言
  • 1214,
    Thánh Diêm Mạn Đức Ca Uy Nộ Vương Lập Thành Đại Thần Nghiệm Niệm Tụng Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Recitation Dharma that Established and Realized Great Spiritual Tests by the Sage Yamantaka King of Awesome Anger
    聖閻曼德迦威怒王立成大神驗念誦法[唐 不空譯
  • 1215,
    Đại Thừa Phương Quảng Mạn Thù Thất Lợi Bồ Tát Hoa Nghiêm Bổn Giáo Diêm Mạn Đức Ca Phẫn Nộ Vương Chân Ngôn Đại Uy Đức Nghi Quỹ Phẩm, 1 quyển, [ ]
    The Chapter on the Great Awesome Virtue Liturgy of True Words by King of Anger Yamantaka of the Original Teachings of Mahayana Means and Expansive ManjushuriBodhisattva
    大乘方廣曼殊室利菩薩華嚴本教閻曼德迦忿怒王真言大威德儀軌品
  • 1216,
    Đại Phương Quảng Mạn Thù Thất Lợi Đồng Chân Bồ Tát Hoa Nghiêm Bổn Giáo Tán Diêm Mạn Đức Ca Phẫn Nộ Vương Chân Ngôn A Tỳ Ca Lỗ Ca Nghi Quỹ Phẩm, 1 quyển, [ ]
    The Chapter on the Liturgy of Abhicaraka True Words in Praising King of Anger Yamantaka in the Original Flower Adornment Teachings of Great Means Expansive ManjushuriVirgin Bodhisattva
    大方廣曼殊室利童真菩薩華嚴本教讚閻曼德迦忿怒王真言阿毘遮嚕迦儀軌品
  • 1217,
    Phật Thuyết Diệu Cát Tường Tối Thắng Căn Bổn Đại Giáo Kinh, 3 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Wonderfully Auspicious’ Most Victorious andFundamental Great Teachings
    佛說妙吉祥最勝根本大教經[宋 法賢譯
  • 1218,
    Văn Thù Sư Lợi Da Mạn Đức Ca Chú Pháp, 1 quyển, [ ]
    The Dharma of Yamantaka Mantra by Manjushuri
    文殊師利耶曼德迦咒法
  • 1219,
    Mạn Thù Thất Lợi Diễm Mạn Đức Ca Vạn Ái Bí thuật Như Ý Pháp, 1 quyển, [ Đường Nhất Hành soạn ]
    The Secret Skills of Wish-Fulfilling Dharmas by Manjushuri Yamantaka
    曼殊室利焰曼德迦萬愛祕術如意法[唐 一行撰
  • 1220,
    Kim Cương Dược Xoa Sân Nộ Vương Tức Tai Đại Uy Thần Nghiệm Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    The Recitation and Liturgy of the Great Awesome Spiritual Efficacy in QuellingDisasters by Vajra Yaksha King of Anger
    金剛藥叉瞋怒王息災大威神驗念誦儀軌[唐 金剛智譯
  • 1221,
    Thanh Sắc Đại Kim Cương Dược Xoa Tích Quỷ Ma Pháp ( Diệc Danh Tích Quỷ Thù Pháp ), 1 quyển, [ Đường Không Kỳ thuật ]
    The Blue Great Vajra Yaksha’s Dharma for Warding Off Ghosts and Demons
    青色大金剛藥叉辟鬼魔法[唐 空蜞述
  • 1222,
    a. Thánh Ca Ni Phẫn Nộ Kim Cương Đồng Tử Bồ Tát Thành Tựu Nghi Quỹ Kinh, 3 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    a. The Sutra of Liturgy on the Sage (Jia Ni) Anger Vajra Youth Bodhisattva’sRealization
    a. 聖迦柅忿怒金剛童子菩薩成就儀軌經[唐 不空
    b. Thánh Ca Ni Phẫn Nộ Kim Cương Đồng Tử Bồ Tát Thành Tựu Nghi Quỹ Kinh, 3 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    b. The Sutra of Liturgy on the Sage (Jia Ni) Anger Vajra Youth Bodhisattva’sRealization
    b. 聖迦柅忿怒金剛童子菩薩成就儀軌經[唐 不空譯
  • 1223,
    Phật Thuyết Vô Lượng Thọ Phật Hóa Thân Đại Phẫn Tấn Câu Ma La Kim Cương Niệm Tụng Du Già Nghi Quỹ Pháp, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharma of Recitation and Yogic Liturgy of Limitless LifeBuddha Transforms into the Body of the Vajra Great Anger and Speed Kumara
    佛說無量壽佛化身大忿迅俱摩羅金剛念誦瑜伽儀軌法[唐 金剛智譯
  • 1224,
    Kim Cương Đồng Tử Trì Niệm Kinh, 1 quyển, [ ]
    The Sutra of Upheld Recitation by Vajra Youth
    金剛童子持念經
  • 1225,
    Đại Uy Nộ Ô Sô Sáp Ma Nghi Quỹ Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Sutra of Liturgy by Great Awesome Anger Ucchusma
    大威怒烏芻澀麼儀軌經[唐 不空譯
  • 1226,
    Ô Sô Sáp Minh Vương Nghi Quỹ Phạm Tự, 1 quyển, [ ]
    Sanskrit Liturgy of Bright King Ucchusma
    烏芻澀明王儀軌梵字
  • 1227,
    Đại Uy Lực Ô Xu Sắt Ma Minh Vương Kinh, 3 quyển, [ Đường A Chất Đạt Tản dịch ]
    The Sutra of the Bright King Great Awesome Power Ucchusma
    大威力烏樞瑟摩明王經[唐 阿質達霰譯
  • 1228,
    Uế Tích Kim Cương Thuyết Thần Thông Đại Mãn Đà La Ni Pháp thuật Linh Yếu Môn, 1 quyển, [ Đường A Chất Đạt Tản dịch ]
    The Filthy Imprint Vajra Speaks of the Door to the Efficacious Magic Essentials of theDharani Greatly Filled with Spiritual Powers
    穢跡金剛說神通大滿陀羅尼法術靈要門[唐 阿質達霰譯
  • 1229,
    Uế Tích Kim Cương Cấm Bách Biến Pháp Kinh, 1 quyển, [ Đường A Chất Đạt Tản dịch ]
    The Sutra of Filthy Imprint Vajra Forbids the Dharma of A Hundred Transformations
    穢跡金剛禁百變法經[唐 阿質達霰譯
  • 1230,
    Phật Thuyết Đại Luân Kim Cương Tổng Trì Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ ]
    The Buddha Speaks of the Great Wheel Vajra’s United Upholding Dharani
    佛說大輪金剛總持陀羅尼經
  • 1231,
    Đại Luân Kim Cương Tu Hành Tất Địa Thành Tựu Cập Cúng Dường Pháp, 1 quyển, [ ]
    The Accomplishment and Dharma of Offerings in Great Wheel Vajra’s Cultivation of Siddhi
    大輪金剛修行悉地成就及供養法
  • 1232,
    Bá Bàn Nẵng Kết Sử Ba Kim Cương Niệm Tụng Nghi, 1 quyển, [ ]
    The Recitation and Rite of Vajra Padanaksipa
    播般曩結使波金剛念誦儀
  • 1233,
    Phật Thuyết Vô Năng Thắng Đại Minh Vương Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Great Bright King Impossible to Defeat’s Dharani
    佛說無能勝大明王陀羅尼經[宋 法天譯
  • 1234,
    Vô Năng Thắng Đại Minh Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Sutra of Great Bright Heart, Impossible to Defeat Dharani
    無能勝大明陀羅尼經[宋 法天譯
  • 1235,
    Vô Năng Thắng Đại Minh Tâm Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Sutra of the Fire Dharani of the Sage Impossible to Defeat Vajra
    無能勝大明心陀羅尼經[宋 法天譯
  • 1236,
    Thánh Vô Năng Thắng Kim Cương Hỏa Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Sutra of Dharani Spiritual Mantras of the Buddha Above the Great General AtavakaAmong Ghosts and Spirits
    聖無能勝金剛火陀羅尼經[宋 法天譯
  • 1237,
    A Xá Bà Câu Quỷ Thần Đại Tương Thượng Phật Đà La Ni Thần Chú Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    The Sutra of the Dharani of the Buddha Above the Great General Atavaka Among theGhosts and Spirits
    阿吒婆拘鬼神大將上佛陀羅尼神咒經[失譯
  • 1238,
    A Xá Bà Ha Quỷ Thần Đại Tương Thượng Phật Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    The Liturgy for Cultivating Dharani for the Buddha Above the Leading General Atavaka
    阿吒婆?鬼神大將上佛陀羅尼經[失譯
  • 1239,
    A Xá Bạc Câu Nguyên Suất Đại Tương Thượng Phật Đà La Ni Kinh Tu Hành Nghi Quỹ, 3 quyển, [ Đường Thiện Vô Úy dịch ]
    The Liturgy for Cultivating Dharani for the Buddha Above the Leading General Atavaka
    阿吒薄俱元帥大將上佛陀羅尼經修行儀軌[唐 善無畏譯
  • 1240,
    A Xá Bạc Ha Phó Chúc Chú, 1 quyển, [ ]
    The Mantra Willed and Bequeathed by Atavaka
    阿吒薄?付囑咒
  • 1241,
    Ca Đà Kim Cương Chân Ngôn, 1 quyển, [ ]
    The True Words of Vajra Gata (Jia Tuo)
    伽馱金剛真言
  • 1242,
    Phật Thuyết Diệu Cát Tường Du Già Đại Giáo Kim Cương Bồi La Phạ Luân Quán Tưởng Thành Tựu Nghi Quỹ Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Liturgy that Realizes the Contemplation of Wonderfully Auspicious Yogic Vajra’s Great Teaching in Bhairava Wheel
    佛說妙吉祥瑜伽大教金剛陪囉嚩輪觀想成就儀軌經[宋 法賢譯
  • 1243,
    Phật Thuyết Xuất Sinh Nhất Thiết Như Lai Pháp Nhãn Biến Chiếu Đại Lực Minh Vương Kinh, 2 quyển, [ Tống Pháp Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Birth of All Thus Come Ones’ Dharma Eyes thatUniversally Illuminate the King of Greatly Powerful Understanding
    佛說出生一切如來法眼遍照大力明王經[宋 法護譯
  • 1244,
    Tỳ Sa Môn Thiên Vương Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Sutra of the Heavenly King Vaisravana
    毘沙門天王經[唐 不空譯
  • 1245,
    Phật Thuyết Tỳ Sa Môn Thiên Vương Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Buddha Speaks of the Heavenly King Vaisravana
    佛說毘沙門天王經[宋 法天譯
  • 1246,
    Ma Ha Phệ Thất La Mạt Na Dã Đề Bà Hát La Đồ Đà La Ni Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bát Nhã Chước Yết La dịch ]
    The Liturgy of the Maha (Fei Shi Muo Na Ye Ti Po He Luo She) Dharani
    摩訶吠室囉末那野提婆喝囉闍陀羅尼儀軌[唐 般若斫羯囉譯
  • 1247,
    Bắc Phương Tỳ Sa Môn Thiên Vương Tùy Quân Hộ Pháp Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Liturgy of Protecting the Dharma While Accompanying the Armies of the NorthernHeavenly King Vaisravana
    北方毘沙門天王隨軍護法儀軌[唐 不空譯
  • 1248,
    Bắc Phương Tỳ Sa Môn Thiên Vương Tùy Quân Hộ Pháp Chân Ngôn, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The True Words for Protecting the Dharma While Accompanying the Armies of the Northern Heavenly King Vaisravana
    北方毘沙門天王隨軍護法真言[唐 不空譯
  • 1249,
    Tỳ Sa Môn Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Liturgy of Vaisravana
    毘沙門儀軌[唐 不空譯
  • 1250,
    Bắc Phương Tỳ Sa Môn Đa Văn Bảo Tạng Thiên Vương Thần Diệu Đà La Ni Biệt Hành Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Liturgy of the Individual Practice of the Erudite Jeweled Treasury Heavenly King of Northern Vaisravana’s Spiritual and Wonderful Dharani
    北方毘沙門多聞寶藏天王神妙陀羅尼別行儀軌[唐 不空譯
  • 1251,
    Hồng Ca Đà Dã Nghi Quỹ, 3 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    The (Hong Jia Tuo Ye) Liturgy
    吽迦陀野儀軌[唐 金剛智譯
  • 1252,
    a. Phật Thuyết Đại Cát Tường Thiên Nữ Thập Nhị Danh Hiệu Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    a. The Buddha Speaks of the Sutra of the 12 Names of the Greatly Auspicious HeavenlyMaidens
    a. 佛說大吉祥天女十二名號經[唐 不空
    b. Phật Thuyết Đại Cát Tường Thiên Nữ Thập Nhị Danh Hiệu Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    b. The Buddha Speaks of the Sutra of the 12 Names of the Greatly Auspicious HeavenlyMaidens
    b. 佛說大吉祥天女十二名號經[唐 不空譯
  • 1253,
    Đại Cát Tường Thiên Nữ Thập Nhị Khế Nhất Bách Bát Danh Vô Cấu Đại Thừa Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Mahayana Sutra on the Greatly Auspicious Heavenly Maiden’s TwelveCorrespondences with the 108 Undefiled Names
    大吉祥天女十二契一百八名無垢大乘經[唐 不空譯
  • 1254,
    Mạt Lợi Chi Đề Bà Hoa Man Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Marici Deva Flower Garland Sutra
    末利支提婆華鬘經[唐 不空譯
  • 1255,
    a. Phật Thuyết Ma Lợi Chi Thiên Bồ Tát Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    a. The Buddha Speaks of the Sutra of Bodhisattva Marici God’s Dharani
    a. 佛說摩利支天菩薩陀羅尼經[唐 不空譯
    b. Phật Thuyết Ma Lợi Chi Thiên Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    b. The Buddha Speaks of the Sutra of Bodhisattva’s Dharani
    b. 佛說摩利支天經[唐 不空譯
  • 1256,
    Phật Thuyết Ma Lợi Chi Thiên Đà La Ni Chú Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Marici God
    佛說摩利支天陀羅尼咒經[失譯
  • 1257,
    Phật Thuyết Đại Ma Lý Chi Bồ Tát Kinh, 7 quyển, [ Tống Thiên Tức Tai dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Great Marici Bodhisattva
    佛說大摩里支菩薩經[宋 天息災譯
  • 1258,
    Ma Lợi Chi Bồ Tát Lược Niệm Tụng Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Dharma of Brief Recitations by Bodhisattva Marici
    摩利支菩薩略念誦法[唐 不空譯
  • 1259,
    Ma Lợi Chi Thiên Nhất Ấn Pháp, 1 quyển, [ ]
    The Dharma of One Seal by God Marici
    摩利支天一印法
  • 1260,
    Đại Dược Xoa Nữ Hoan Hỉ Mẫu Tịnh Ái Tử Thành Tựu Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Accomplishment Dharma the Great Yaksha Female Who Likes Mothers and LovesChildren
    大藥叉女歡喜母并愛子成就法[唐 不空譯
  • 1261,
    Ha Lợi Đế Mẫu Chân Ngôn Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Sutra of True Words by Hāritī the Mother
    訶利帝母真言經[唐 不空譯
  • 1262,
    Phật Thuyết Quỷ Tử Mẫu Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Mothers of Ghost Children
    佛說鬼子母經[失譯
  • 1263,
    Băng Yết La Thiên Đồng Tử Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Sutra on Youth and God Pingala
    冰揭羅天童子經[唐 不空譯
  • 1264,
    a. Quán Tự Tại Bồ Tát Hóa Thân Nhương Ngu Lý Duệ Đồng Nữ Tiêu Phục Độc Hại Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    a. The Sutra of the Dharani by Bodhisattva Who Contemplates at Ease, Transforminginto the Body of the Girl Jagulī to Dissolve and Subdue Venom and Harmṅ
    a. 觀自在菩薩化身蘘麌哩曳童女銷伏毒害陀羅尼經[唐 不空譯
    b. Phật Thuyết Nhương Ngu Lê Đồng Nữ Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    b. The Buddha Speaks of the Jagulī Girl Sutraṅ
    b. 佛說穰麌梨童女經[唐 不空譯
  • 1265,
    Phật Thuyết Thường Cù Lợi Độc Nữ Đà La Ni Chú Kinh, 1 quyển, [ Đường Cù Đa dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Venomous Woman Jagulī’s Dharani Mantraṅ
    佛說常瞿利毒女陀羅尼咒經[唐 瞿多譯
  • 1266,
    Đại Thánh Thiên Hoan Hỉ Song Thân Tỳ Na Dạ Ca Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Dharma of the Great Sage Ganapati Vinayaka God
    大聖天歡喜雙身毘那夜迦法[唐 不空譯
  • 1267,
    Sử Chú Pháp Kinh, 1 quyển, [ Đường Bồ Đề Lưu Chi dịch ]
    The Sutra of Using the Dharma of Mantras
    使咒法經[唐 菩提留支譯
  • 1268,
    Đại Sử Chú Pháp Kinh, 1 quyển, [ Đường Bồ Đề Lưu Chi dịch ]
    The Great Sutra of Using the Dharma of Mantras
    大使咒法經[唐 菩提留支譯
  • 1269,
    Phật Thuyết Kim Sắc Ca Na Bát Để Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    The Buddha Speaks of the Golden Ganapati Dharani Sutra
    佛說金色迦那缽底陀羅尼經[唐 金剛智譯
  • 1270,
    Đại Thánh Hoan Hỉ Song Thân Đại Tự Tại Thiên Tỳ Na Dạ Ca Vương Quy Y Niệm Tụng Cúng Dường Pháp, 1 quyển, [ Đường Thiện Vô Úy dịch ]
    The Refuge Recitation and Dharma for Offerings by the KingVinayaka of the GreatHeaven of Comfort Where the Great Sages Enjoy Ganapati
    大聖歡喜雙身大自在天毘那夜迦王歸依念誦供養法[唐 善無畏譯
  • 1271,
    Ma Ha Tỳ Lô Giá Na Như Lai Định Huệ Quân Đẳng Nhập Tam Muội Da Thân Song Thân Đại Thánh Hoan Hỉ Thiên Bồ Tát Tu Hành Bí Mật Pháp Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Liturgy of Great Sage Happy Heaven Bodhisattva Cultivates the Secret Dharma of Maha Vairocana Thus Come One Who is Equal in Focus and Wisdom Enters the GanapatiSamaya Body
    摩訶毘盧遮那如來定惠均等入三昧耶身雙身大聖歡喜天菩薩修行祕密法儀軌[唐 不空譯
  • 1272,
    Kim Cương Tát Đỏa Thuyết Tần Na Dạ Ca Thiên Thành Tựu Nghi Quỹ Kinh, 4 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Vajra Sattva Speaks of the Sutra of God Vinayaka’s Accomplished Liturgy
    金剛薩埵說頻那夜迦天成就儀軌經[宋 法賢譯
  • 1273,
    Tỳ Na Dạ Ca [ Ngôn * Ngã ] Na Bát Để Du Già Tất Địa Phẩm Bí Yếu, 1 quyển, [ Đường Hàm Quang kí ]
    The Secret Essentials to the Chapter on Vinayaka Ganapati’s Yogic Accomplishments
    毘那夜迦誐那缽底瑜伽悉地品祕要[唐 含光記
  • 1274,
    Đại Thánh Hoan Hỉ Song Thân Tỳ Na Dạ Ca Thiên Hình Tượng Phẩm Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Cảnh Sắt soạn ]
    The Liturgy on the Chapter of Images of the Great Sage Ganapati Vinayaka God
    大聖歡喜雙身毘那夜迦天形像品儀軌[唐 憬瑟撰
  • 1275,
    Thánh Hoan Hỉ Thiên Thức Pháp, 1 quyển, [ Đường Bát Nhã Nhạ Yết La soạn ]
    The Dharma in the Style of the Sagely Happy Gods
    聖歡喜天式法[唐 般若惹羯羅撰
  • 1276,
    Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát Căn Bổn Đại Giáo Vương Kinh Kim Sí Điểu Vương Phẩm, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Chapter on the King of Golden Winged Birds in the Sutra of ManjushuriBodhisattva’s Fundamental King of Great Teachings
    文殊師利菩薩根本大教王經金翅鳥王品[唐 不空譯
  • 1277,
    Tốc Tật Lập Nghiệm Ma Ê Thủ La Thiên Thuyết A Vĩ Xa Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Quickly Proven Avesa Dharma Spoken by God Maheshvara
    速疾立驗魔醯首羅天說阿尾奢法[唐 不空譯
  • 1278,
    Ca Lâu La Cập Chư Thiên Mật Ngôn Kinh, 1 quyển, [ Đường Bát Nhã Lực dịch ]
    The Sutra of Secret Words by Garudas and All Gods
    迦樓羅及諸天密言經[唐 般若力譯
  • 1279,
    Ma Ê Thủ La Thiên Pháp Yếu, 1 quyển, [ ]
    The Dharma Essentials of God Maheshvara
    摩醯首羅天法要
  • 1280,
    Ma Ê Thủ La Đại Tự Tại Thiên Vương Thần Thông Hóa Sinh Kỹ Nghệ Thiên Nữ Niệm Tụng Pháp, 1 quyển, [ ]
    The Recitation Dharma of the Heavenly King Maheshvara of Great Heaven of EaseWho Transformationally Become Born as an Artistic Heavenly Maiden
    摩醯首羅大自在天王神通化生伎藝天女念誦法
  • 1281,
    Na La Duyên Thiên cộng A Tu La Vương Đấu Chiến Pháp, 1 quyển, [ Đường Bảo Tư Duy dịch ]
    The Battle Dharmas Between the Narayana Gods and the Asura Kings
    那羅延天共阿修羅王鬥戰法[唐 寶思惟譯
  • 1282,
    Bảo Tạng Thiên Nữ Đà La Ni Pháp, 1 quyển, [ ]
    The Dharani Dharma of the Heavenly Maiden Jeweled Treasury
    寶藏天女陀羅尼法
  • 1283,
    Phật Thuyết Bảo Tạng Thần Đại Minh Mạn Noa La Nghi Quỹ Kinh, 2 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Liturgy for the Great Bright Mandala of the SpiritJeweled Treasure
    佛說寶藏神大明曼拏羅儀軌經[宋 法天譯
  • 1284,
    Phật Thuyết Thánh Bảo Tạng Thần Nghi Quỹ Kinh, 2 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Liturgy of the Sage Jeweled Treasure Spirit
    佛說聖寶藏神儀軌經[宋 法天譯
  • 1285,
    Phật Thuyết Bảo Hiền Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Jeweled and Worthy Dharani
    佛說寶賢陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1286,
    Kiên Lao Địa Thiên Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Thiện Vô Úy dịch ]
    The Liturgy for Steadying Earth and Heaven
    堅牢地天儀軌[唐 善無畏譯
  • 1287,
    Đại Hắc Thiên Thần Pháp, 1 quyển, [ Đường Thần Khải kí ]
    The Dharma of the Spirit Great Dark Heaven
    大黑天神法[唐 神愷記
  • 1288,
    Phật Thuyết Tối Thượng Bí Mật Na Noa Thiên Kinh, 3 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Foremost Secrets of the (Na NuoTian/Na Nuo Heaven)
    佛說最上祕密那拏天經[宋 法賢譯
  • 1289,
    Phật Thuyết Kim Tỳ La Đồng Tử Uy Đức Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Awesome Virtues of Golden Vīra Youth
    佛說金毘羅童子威德經[唐 不空譯
  • 1290,
    Diễm La Vương Cung Hành Pháp Thứ Đệ, 1 quyển, [ Đường A Mô Ca soạn ]
    The Sequential Dharma of Offerings by King (Yan Luo)
    焰羅王供行法次第[唐 阿謨伽撰
  • 1291,
    Thâm Sa Đại Tương Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Liturgy of Great General Deep Sand
    深沙大將儀軌[唐 不空譯
  • 1292,
    Pháp Hoa Thập La Sát Pháp, 1 quyển, [ ]
    The Dharma Flower’s Ten Rakshasa Dharmas
    法華十羅剎法
  • 1293,
    Bát Nhã Thủ Hộ Thập Lục Thiện Thần Vương Hình Thể, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    Prajna Protects the Form of the 16 Kings of Good Spirits
    般若守護十六善神王形體[唐 金剛智譯
  • 1294,
    Thi Bát Phương Thiên Nghi Tắc, 1 quyển, [ ]
    The Rites and Guidelines for Giving to the Heavens of the Eight Directions
    施八方天儀則
  • 1295,
    Cúng Dường Hộ Thế Bát Thiên Pháp, 1 quyển, [ Đường Pháp Toàn tập ]
    The Dharma of Making Offerings to Eight Gods Who Protect the World
    供養護世八天法[唐 法全集
  • 1296,
    Thập Thiên Nghi Quỹ, 1 quyển, [ ]
    The Liturgy for the Ten Gods
    十天儀軌
  • 1297,
    Cúng Dường Thập Nhị Đại Uy Đức Thiên Báo Ân Phẩm, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Chapter on Repaying the Kindness of 12 Great Awesome Virtue Gods by MakingOfferings
    供養十二大威德天報恩品[唐 不空譯
  • 1298,
    Thập Nhị Thiên Cung Nghi Quỹ, 1 quyển, [ ]
    The Liturgy of A 12 Day Offering
    十二天供儀軌
  • 1299,
    Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát Cập Chư Tiên Sở Thuyết Cát Hung Thời Nhật Thiện Ác Túc Diệu Kinh, 2 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    Manjushuri Bodhisattva and All Immortals Speak of the Sutra of Auspicious andInauspicious Hours and Days, Good and Bad Astrology
    文殊師利菩薩及諸仙所說吉凶時日善惡宿曜經[唐 不空譯
  • 1300,
    Ma Đăng Ca Kinh, 2 quyển, [ Ngô Trúc Luật Viêm Chi Khiêm cộng dịch ]
    The Matangi Sutra
    摩登伽經[吳 竺律炎支謙共譯
  • 1301,
    Xá Đầu Gián Thái Tử Nhị Thập Bát Túc Kinh ( Nhất Danh Hổ Nhĩ Kinh ), 1 quyển, [ Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch ]
    The Sutra of Prince Sadalakarna’s 28 Constellations
    舍頭諫太子二十八宿經[西晉 竺法護譯
  • 1302,
    Chư Tinh Mẫu Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Pháp Thành dịch ]
    The Sutra of the Mother Dharani Among All Stars
    諸星母陀羅尼經[唐 法成譯
  • 1303,
    Phật Thuyết Thánh Diệu Mẫu Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Sagely Shining Mother of Dharanis
    佛說聖曜母陀羅尼經[宋 法天譯
  • 1304,
    Túc Diệu Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Nhất Hành soạn ]
    The Liturgy for Astrology
    宿曜儀軌[唐 一行撰
  • 1305,
    Bắc Đẩu Thất Tinh Niệm Tụng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Kim Cương Trí dịch ]
    The Recitation and Liturgy for the Seven Northern Stars
    北斗七星念誦儀軌[唐 金剛智譯
  • 1306,
    Bắc Đẩu Thất Tinh Hộ Ma Bí Yếu Nghi Quỹ, 1 quyển, [ ]
    The Secret Essentials to the Homa Liturgy of the Seven Northern Stars
    北斗七星護摩祕要儀軌
  • 1307,
    Phật Thuyết Bắc Đẩu Thất Tinh Duyên Mệnh Kinh, 1 quyển, [ ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Seven Northern Stars Extending Life
    佛說北斗七星延命經
  • 1308,
    Thất Diệu Nhương. Tai Quyết, 2 quyển, [ Đường Kim Câu Xá soạn ]
    Expelling the Seven Stars Fated Calamities
    七曜攘災決[唐 金俱吒撰
  • 1309,
    Thất Diệu Tinh Thần Biệt Hành Pháp, 1 quyển, [ Đường Nhất Hành soạn ]
    The Dharma of the Individual Practice of the Seven Stars
    七曜星辰別行法[唐 一行撰
  • 1310,
    Bắc Đẩu Thất Tinh Hộ Ma Pháp, 1 quyển, [ Đường Nhất Hành soạn ]
    The Homa Dharma of the Seven Northern Stars
    北斗七星護摩法[唐 一行撰
  • 1311,
    Phạm Thiên Hỏa La Cửu Diệu, 1 quyển, [ ]
    The Nine Luminaries of the Brahma-Hora
    梵天火羅九曜
  • 1312,
    Nan Nhĩ Kế Thấp Phạ La Thiên Thuyết Chi Luân Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    Ganapati (Nan Ni Ji Shi Wa La) God Speaks of the Sutra onAstrological Signs
    難你計濕嚩囉天說支輪經[宋 法賢譯
  • 1313,
    Phật Thuyết Cứu Bạt Diễm Khẩu Ngạ Quỷ Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Dharani of Saving Hungry Ghosts from FlamingMouths
    佛說救拔焰口餓鬼陀羅尼經[唐 不空譯
  • 1314,
    Phật Thuyết Cứu Diện Nhiên Ngạ Quỷ Đà La Ni Thần Chú Kinh, 1 quyển, [ Đường Thật Xoa Nan Đà dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Dharani Spiritual Mantra for Saving HungryGhosts with Faces Ablaze
    佛說救面然餓鬼陀羅尼神咒經[唐 實叉難陀譯
  • 1315,
    Thi Chư Ngạ Quỷ ẩm Thực Cập Thủy Pháp, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Dharma of Giving Food and Water to All Hungry Ghosts
    施諸餓鬼飲食及水法[唐 不空譯
  • 1316,
    Phật Thuyết Cam Lộ Kinh Đà La Ni Chú, 1 quyển, [ ]
    The Buddha Speaks of the Sweet Dew Sutra’s Dharani Mantras
    佛說甘露經陀羅尼咒
  • 1317,
    Cam Lộ Đà La Ni Chú, 1 quyển, [ Đường Thật Xoa Nan Đà dịch ]
    The Sweet Dew Dharani Mantra
    甘露陀羅尼咒[唐 實叉難陀譯
  • 1318,
    Du Già Tập Yếu Cứu A Nan Đà La Ni Diễm Khẩu Quỹ Nghi Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Sutra of Flaming Mouth Dharani Liturgy of A Collection of Yogic Essentials inSaving Ananda
    瑜伽集要救阿難陀羅尼焰口軌儀經[唐 不空譯
  • 1319,
    Du Già Tập Yếu Diễm Khẩu Thi Thực Khởi Giáo A Nan Đà Duyên Do, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Causes to the Beginnings of Teaching Ananda by Giving Food Through the Flaming Mouth in the Collection of Yogic Essentials
    瑜伽集要焰口施食起教阿難陀緣由[唐 不空譯
  • 1320,
    Du Già Tập Yếu Diễm Khẩu Thi Thực Nghi, 1 quyển, [ ]
    The Rite of Giving Food Through the Flaming Mouth in the Collection of YogicEssentials
    瑜伽集要焰口施食儀
  • 1321,
    Phật Thuyết Thi Ngạ Quỷ Cam Lộ Vị Đại Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bạt Đà Mộc A dịch ]
    The Buddha Speaks of the Great Dharani Sutra of Giving Hungry Ghosts Sweet DewFlavors
    佛說施餓鬼甘露味大陀羅尼經[唐 跋馱木阿譯
  • 1322,
    Tân Tập Dục Tượng Nghi Quỹ, 1 quyển, [ Đường Tuệ Lâm thuật ]
    The New Collection of Liturgy for Bathing Images
    新集浴像儀軌[唐 慧琳述
  • 1323,
    Trừ Nhất Thiết Tật Bệnh Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Dharani Sutra of Eliminating All Illnesses
    除一切疾病陀羅尼經[唐 不空譯
  • 1324,
    Năng Tịnh Nhất Thiết Nhãn Tật Bệnh Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
    The Dharani Sutra Capable of Purifying All Eye Diseases
    能淨一切眼疾病陀羅尼經[唐 不空譯
  • 1325,
    Phật Thuyết Liệu Trĩ Bệnh Kinh, 1 quyển, [ Đường Nghĩa Tịnh dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra on Healing Hemorrhoids
    佛說療痔病經[唐 義淨譯
  • 1326,
    Phật Thuyết Chú Thời Khí Bệnh Kinh, 1 quyển, [ ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Mantra for Influenzas/Seasonal Diseases
    佛說咒時氣病經
  • 1327,
    Phật Thuyết Chú Kinh, 1 quyển, [ Đông Tấn Đàm Vô Lan dịch ]
    The Buddha Speaks of Mantras for Teeth Sutra
    佛說咒齒經[東晉 曇無蘭譯
  • 1328,
    Phật Thuyết Chú Mục Kinh, 1 quyển, [ ]
    The Buddha Speaks of Mantras for Eyes Sutra
    佛說咒目經
  • 1329,
    Phật Thuyết Chú Tiểu Nhi Kinh, 1 quyển, [ ]
    The Buddha Speaks of Mantras for Children Sutra
    佛說咒小兒經
  • 1330,
    La Phạ Noa Thuyết Cứu Liệu Tiểu Nhi Tật Bệnh Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    Ravana (La Wa Na)Speaks the Sutra of Curing Pediatric Illnesses
    囉嚩拏說救療小兒疾病經[宋 法賢譯
  • 1331,
    Phật Thuyết Quán Đảnh Kinh, 12 quyển, [ Đông Tấn Bạch Thi Lê Mật Đa La dịch ]
    The Buddha Speaks of Consecration Sutra (English translation by Strickmann)
    佛說灌頂經[東晉 帛尸梨蜜多羅譯
  • 1332,
    Thất Phật Bát Bồ Tát Sở Thuyết Đại Đà La Ni Thần Chú Kinh, 4 quyển, [ Thất dịch ]
    The Great Dharani Spiritual Mantra Sutra Spoken by the Seven Buddhas and the EightBodhisattvas
    七佛八菩薩所說大陀羅尼神咒經[失譯
  • 1333,
    Hư Không Tạng Bồ Tát Vấn Thất Phật Đà La Ni Chú Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    The Sutra of Questions About the Seven Buddhas’ Dharani Mantras Posed by EmptyTreasury Bodhisattva
    虛空藏菩薩問七佛陀羅尼咒經[失譯
  • 1334,
    Như Lai Phương Tiện Thiện Xảo Chú Kinh, 1 quyển, [ Tùy Xà Na Quật Đa dịch ]
    The Sutra of the Thus Come Ones Expedient and Clever Mantras
    如來方便善巧咒經[隋 闍那崛多譯
  • 1335,
    Đại Cát Nghĩa Thần Chú Kinh, 4 quyển, [ Nguyên Ngụy Đàm Diệu dịch ]
    The Sutra of the Greatly Auspicious Meaning of Spiritual Mantras
    大吉義神咒經[元魏 曇曜譯
  • 1336,
    Đà La Ni Tạp Tập, 10 quyển, [ Thất dịch ]
    The Miscellaneous Collection of Dharanis
    陀羅尼雜集[失譯
  • 1337,
    Chủng Chủng Tạp Chú Kinh, 1 quyển, [ Bắc Châu Xà Na Quật Đa dịch ]
    The Sutra of Various Miscellaneous Mantras
    種種雜咒經[北周 闍那崛多譯
  • 1338,
    Chú Tam Thủ Kinh, 1 quyển, [ Đường Địa Bà Ha La dịch ]
    The Sutra of Mantras for the Three Heads
    咒三首經[唐 地婆訶羅譯
  • 1339,
    Đại Phương Đẳng Đà La Ni Kinh, 4 quyển, [ Bắc Lương Pháp Chúng dịch ]
    The Sutra of the Great Means Expansive Dharanis
    大方等陀羅尼經[北涼 法眾譯
  • 1340,
    Đại Pháp Cự Đà La Ni Kinh, 20 quyển, [ Tùy Xà Na Quật Đa dịch ]
    The Dharani Sutra of Great Dharma Torch
    大法炬陀羅尼經[隋 闍那崛多譯
  • 1341,
    Đại Uy Đức Đà La Ni Kinh, 20 quyển, [ Tùy Xà Na Quật Đa dịch ]
    The Dharani Sutra of Great Awesome Virtue
    大威德陀羅尼經[隋 闍那崛多譯
  • 1342,
    Phật Thuyết Vô Nhai Tế Tổng Trì Pháp Môn Kinh, 1 quyển, [ Tây Tần Thánh Kiên dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Boundless United Holding of Dharma Doors
    佛說無崖際總持法門經[西秦 聖堅譯
  • 1343,
    Tôn Thắng Bồ Tát Sở Vấn Nhất Thiết Chư Pháp Nhập Vô Lượng Môn Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Bắc Vạn Thiên Ý dịch ]
    The Dharani Sutra of Questions About All Dharmas Entering Infinite Doors Posed byBodhisattva Venerable Victory
    尊勝菩薩所問一切諸法入無量門陀羅尼經[北齊 萬天懿譯
  • 1344,
    Kim Cương Thượng Vị Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Nguyên Ngụy Phật Đà Phiến Đa dịch ]
    The Dharani Sutra of Vajra Supreme Flavor
    金剛上味陀羅尼經[元魏 佛陀扇多譯
  • 1345,
    Kim Cương Trường Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tùy Xà Na Quật Đa dịch ]
    The Dharani Sutra of Vajra Place
    金剛場陀羅尼經[隋 闍那崛多譯
  • 1346,
    Chư Phật Tập Hội Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Đề Vân Bát Nhã đẳng dịch ]
    The Dharani Sutra of An Assembly of All Buddhas
    諸佛集會陀羅尼經[唐 提雲般若等譯
  • 1347,
    Tức Trừ Trung Yêu Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Dharani Sutra of the End of Breath and/Eliminate An Early Death
    息除中夭陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1348,
    Phật Thuyết Thập Nhị Phật Danh Thần Chú Giáo Lượng Công Đức Trừ Chướng Diệt Tội Kinh, 1 quyển, [ Tùy Xà Na Quật Đa dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Comparative Merit of the Spiritual Mantras of the 12 Names of Buddhas in Eliminating Obstructions and Destroying Offenses
    佛說十二佛名神咒校量功德除障滅罪經[隋 闍那崛多譯
  • 1349,
    Phật Thuyết Xưng Tán Như Lai Công Đức Thần Chú Kinh, 1 quyển, [ Đường Nghĩa Tịnh dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra that Praises the Merit of the Thus Come Ones’ SpiritualMantras
    佛說稱讚如來功德神咒經[唐 義淨譯
  • 1350,
    Phật Thuyết Nhất Thiết Như Lai Danh Hiệu Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani Sutra of All Names of Thus Come Ones
    佛說一切如來名號陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1351,
    Phật Thuyết Trì Cú Thần Chú Kinh, 1 quyển, [ Ngô Chi Khiêm dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Upholding Lines of Spiritual Mantras
    佛說持句神咒經[吳 支謙譯
  • 1352,
    Phật Thuyết Đà Lân Ni Bát Kinh, 1 quyển, [ Đông Tấn Đàm Vô Lan dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Dharani Alms Bowls
    佛說陀鄰尼缽經[東晉 曇無蘭譯
  • 1353,
    Đông Phương Tối Thắng Đăng Vương Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tùy Xà Na Quật Đa dịch ]
    The Dharani Sutra of the Most Victorious Lamp King of the East
    東方最勝燈王陀羅尼經[隋 闍那崛多譯
  • 1354,
    Đông Phương Tối Thắng Đăng Vương Như Lai Kinh, 1 quyển, [ Tùy Xà Na Quật Đa đẳng dịch ]
    The Sutra of the Most Victorious Lamp King Thus Come One of the East
    東方最勝燈王如來經[隋 闍那崛多等譯
  • 1355,
    Phật Thuyết Thánh Tối Thượng Đăng Minh Như Lai Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani Sutra of the Most Supreme Bright Lamp Thus Come One
    佛說聖最上燈明如來陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1356,
    Phật Thuyết Hoa Tích Đà La Ni Thần Chú Kinh, 1 quyển, [ Ngô Chi Khiêm dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Flower Accumulation Dharani Spiritual Mantras
    佛說華積陀羅尼神咒經[吳 支謙譯
  • 1357,
    Phật Thuyết Sư Tử Phấn Tấn Bồ Tát Sở Vấn Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    The Buddhas Speaks of the Sutra of Questions Posed by Bodhisattva Lion Speed
    佛說師子奮迅菩薩所問經[失譯
  • 1358,
    Phật Thuyết Hoa Tụ Đà La Ni Chú Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani Mantra of An Accumulation of Flowers
    佛說花聚陀羅尼咒經[失譯
  • 1359,
    Phật Thuyết Hoa Tích Lâu Các Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani Sutra of Flowers Accumulating in Pavilions
    佛說花積樓閣陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1360,
    Lục Môn Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Huyền Trang dịch ]
    The Dharani Sutra of the Six Doors
    六門陀羅尼經[唐 玄奘譯
  • 1361,
    Lục Môn Đà La Ni Kinh Luận, 1 quyển, [ Thế Thân Bồ Tát tạo ]
    The Commentary on the Dharani Sutra of the Six Doors
    六門陀羅尼經論[世親菩薩造
  • 1362,
    Phật Thuyết Thiện Dạ Kinh, 1 quyển, [ Đường Nghĩa Tịnh dịch ]
    The Buddha Speaks of Good Nights Sutra
    佛說善夜經[唐 義淨譯
  • 1363,
    Thắng Tràng Tý Ấn Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Huyền Trang dịch ]
    The Dharani Sutra of Victorious Banner’s Arm Seal
    勝幢臂印陀羅尼經[唐 玄奘譯
  • 1364,
    Diệu Tý Ấn Tràng Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Thật Xoa Nan Đà dịch ]
    The Dharani Sutra of Wonderful Arm’s Seal Banne
    妙臂印幢陀羅尼經[唐 實叉難陀譯
  • 1365,
    Bát Danh Phổ Mật Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Huyền Trang dịch ]
    The Sutra of the Eight Names of the Universally Esoteric Dharani
    八名普密陀羅尼經[唐 玄奘譯
  • 1366,
    Phật Thuyết Bí Mật Bát Danh Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Secret Eight Names of Dharani
    佛說祕密八名陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1367,
    Phật Thuyết Đại Phổ Hiền Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani Sutra of Great Universal Worthy
    佛說大普賢陀羅尼經[失譯
  • 1368,
    Phật Thuyết Đại Thất Bảo Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani Sutra of the Great Seven Gems
    佛說大七寶陀羅尼經[失譯
  • 1369,
    a. Bách Thiên Ấn Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Thật Xoa Nan Đà dịch ]
    a. The Dharani Sutra of Hundreds of Thousands of Seals
    a. 百千印陀羅尼經[唐 實叉難陀譯
    b. Bách Thiên Ấn Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Thật Xoa Nan Đà dịch ]
    b. The Dharani Sutra of Hundreds of Thousands of Seals
    b. 百千印陀羅尼經[唐 實叉難陀譯
  • 1370,
    Phật Thuyết Trì Minh Tạng Bát Đại Tổng Trì Vương Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Upholding the Bright Treasury of the Eight GreatUnited and Upholding Kings
    佛說持明藏八大總持王經[宋 施護譯
  • 1371,
    Phật Thuyết Thánh Đại Tổng Trì Vương Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Sage Great United Upholding King
    佛說聖大總持王經[宋 施護譯
  • 1372,
    Tăng Tuệ Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Sutra of Increasing Wisdom Dharani
    增慧陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1373,
    Phật Thuyết Thi Nhất Thiết Vô Úy Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ đẳng dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Giving All Fearlessly Dharani
    佛說施一切無畏陀羅尼經[宋 施護等譯
  • 1374,
    Phật Thuyết Nhất Thiết Công Đức Trang Nghiêm Vương Kinh, 1 quyển, [ Đường Nghĩa Tịnh dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Adorned King of All Merit
    佛說一切功德莊嚴王經[唐 義淨譯
  • 1375,
    Phật Thuyết Trang Nghiêm Vương Đà La Ni Chú Kinh, 1 quyển, [ Đường Nghĩa Tịnh dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Adorned King’s Dharani Mantra
    佛說莊嚴王陀羅尼咒經[唐 義淨譯
  • 1376,
    Phật Thuyết Thánh Trang Nghiêm Đà La Ni Kinh, 2 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Sagely Adornment of Dharanis
    佛說聖莊嚴陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1377,
    Phật Thuyết Bảo Đái Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Jeweled Belt Dharani
    佛說寶帶陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1378,
    a. Phật Thuyết Huyền Sư Bạt Đà Sở Thuyết Thần Chú Kinh, 1 quyển, [ Đông Tấn Đàm Vô Lan dịch ]
    a. The Buddha Speaks of the Sutra of Spiritual Mantras Spoken by Illusionist Bhadra
    a. 佛說玄師颰陀所說神咒經[東晉 曇無蘭譯
    b. Huyễn Sư Bạt Đà Thần Chú Kinh, 1 quyển, [ Đông Tấn Đàm Vô Lan dịch ]
    b. The Sutra of Illusionist Bhadra’s Spiritual Mantras
    b. 幻師颰陀神咒經[東晉 曇無蘭譯
  • 1379,
    Phật Thuyết Đại Ái Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Pajapati Dharani
    佛說大愛陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1380,
    Phật Thuyết Thiện Lạc Trưởng Giả Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Good and Happy Elder
    佛說善樂長者經[宋 法賢譯
  • 1381,
    Phật Thuyết Đại Cát Tường Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Greatly Auspicious Dharani
    佛說大吉祥陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1382,
    Phật Thuyết Túc Mệnh Trí Đà La Ni, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani for Knowing Past Lives
    佛說宿命智陀羅尼[宋 法賢譯
  • 1383,
    Phật Thuyết Túc Mệnh Trí Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Dharani for Knowing Past Lives
    佛說宿命智陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1384,
    Phật Thuyết Bát Lan Na Xa Phạ Lý Đại Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the Great Dharani Pranasabalin
    佛說缽蘭那賒嚩哩大陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1385,
    Phật Thuyết Câu Chỉ La Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Kokila Dharani
    佛說俱枳羅陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1386,
    Phật Thuyết Diệu Sắc Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Wonderful Color Dharani
    佛說妙色陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1387,
    Phật Thuyết Chiên Đàn Hương Thân Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Chandana Incense Body Dharani
    佛說栴檀香身陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1388,
    Phật Thuyết Vô Úy Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Fearless Dharani
    佛說無畏陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1389,
    Phật Thuyết Vô Lượng Thọ Đại Trí Đà La Ni, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of Limitless Life’s Great Wisdom Dharani
    佛說無量壽大智陀羅尼[宋 法賢譯
  • 1390,
    Phật Thuyết Lạc Xoa Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of A Hundred Thousand Dharanis
    佛說洛叉陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1391,
    Phật Thuyết Đàn Đặc La Ma Du thuật Kinh, 1 quyển, [ Đông Tấn Đàm Vô Lan dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of A Description of the Tan Te Luo/Tan Te Luo Sesame Oil
    佛說檀特羅麻油述經[東晉 曇無蘭譯
  • 1392,
    Đại Hàn Lâm Thánh Nan Noa Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
    The Dharani Sutra of Great Chill Forest Sage Danda
    大寒林聖難拏陀羅尼經[宋 法天譯
  • 1393,
    Phật Thuyết Ma Ni La Đản Kinh, 1 quyển, [ Đông Tấn Đàm Vô Lan dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra on Manila Platform
    佛說摩尼羅亶經[東晉 曇無蘭譯
  • 1394,
    Phật Thuyết An Trạch Thần Chú Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Spiritual Mantras that Settle Residences
    佛說安宅神咒經[失譯
  • 1395,
    Bạt Tể Khổ Nan Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Huyền Trang dịch ]
    The Dharani Sutra of Relieving and Helping Those Experiencing Suffering andHardship
    拔濟苦難陀羅尼經[唐 玄奘譯
  • 1396,
    Phật Thuyết Bạt Trừ Tội Chướng Chú Vương Kinh, 1 quyển, [ Đường Nghĩa Tịnh dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Mantra King that Eliminates Offenses andObstructions
    佛說拔除罪障咒王經[唐 義淨譯
  • 1397,
    Trí Cự Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Đường Đề Vân Bát Nhã đẳng dịch ]
    The Dharani Sutra of Wisdom Torch
    智炬陀羅尼經[唐 提雲般若等譯
  • 1398,
    Phật Thuyết Trí Quang Diệt Nhất Thiết Nghiệp Chướng Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani Sutra Whereby Wisdom Light Eliminates All Karmic Obstructions
    佛說智光滅一切業障陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1399,
    Phật Thuyết Diệt Trừ Ngũ Nghịch Tội Đại Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Great Dharani Sutra that Eliminates the Five RebelliousOffenses
    佛說滅除五逆罪大陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1400,
    Phật Thuyết Tiêu Trừ Nhất Thiết Tai Chướng Bảo Kế Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Jeweled Hairknot Dharani Sutra that Eliminates All Disastersand Obstructions
    佛說消除一切災障寶髻陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1401,
    Phật Thuyết Đại Kim Cương Hương Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani Sutra of Great Vajra Incense
    佛說大金剛香陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1402,
    Tiêu Trừ Nhất Thiết Thiểm Điện Chướng Nan Tùy Cầu Như Ý Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Dharani Sutra for Eliminating All Obstructions and Difficulties Like Lightning andWishes are Fulfilled as Sought
    消除一切閃電障難隨求如意陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1403,
    Phật Thuyết Như Ý Ma Ni Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani Sutra of Wish-Fulfilling Mani
    佛說如意摩尼陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1404,
    Phật Thuyết Như Ý Bảo Tổng Trì Vương Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of the King of United Upholding, the Wish-Fulfilling Gem
    佛說如意寶總持王經[宋 施護譯
  • 1405,
    Phật Thuyết Tức Trừ Tặc Nạn Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani Sutra for Ceasing Difficulties with Thieves
    佛說息除賊難陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1406,
    Phật Thuyết Tích Trừ Tặc Hại Chú Kinh, 1 quyển, [ ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Mantras for Eliminating Harms of Thieves
    佛說辟除賊害咒經
  • 1407,
    Phật Thuyết Tích Trừ Chư Ác Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
    The Buddha Speaks of Dharani Sutra for Eliminating All Evil
    佛說辟除諸惡陀羅尼經[宋 法賢譯
  • 1408,
    Phật Thuyết Tối Thượng Ý Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani Sutra of Foremost Thought
    佛說最上意陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1409,
    Phật Thuyết Thánh Tối Thắng Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani Sutra of the Most Victorious Sage
    佛說聖最勝陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1410,
    Phật Thuyết Thắng Phiên Anh Lạc Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani Sutra of Victorious Banner Necklace
    佛說勝幡瓔珞陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1411,
    Phật Thuyết Liên Hoa Nhãn Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani Sutra of Lotus Eyes
    佛說蓮華眼陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1412,
    Phật Thuyết Bảo Sinh Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani Sutra of Jeweled Birth
    佛說寶生陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1413,
    Phật Thuyết Tôn Thắng Đại Minh Vương Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Budddha Speaks of the Sutra of the Venerated and Victorious Great Bright King
    佛說尊勝大明王經[宋 施護譯
  • 1414,
    Phật Thuyết Kim Thân Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Golden Body Dharani
    佛說金身陀羅尼經[宋 施護譯
  • 1415,
    Đại Kim Cương Diệu Cao Sơn Lâu Các Đà La Ni, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Dharani of Great Vajra in the Pavilions of Wonderfully High Mountain
    大金剛妙高山樓閣陀羅尼[宋 施護譯
  • 1416,
    Kim Cương Tồi Toái Đà La Ni, 1 quyển, [ Tống Từ Hiền dịch ]
    The Vajra Destroying Dharani
    金剛摧碎陀羅尼[宋 慈賢譯
  • 1417,
    Phật Thuyết Hoại Tương Kim Cương Đà La Ni Kinh, 1 quyển, [ Nguyên Sa La Ba dịch ]
    The Buddha Speaks of the Dharani Sutra for Ruining the Marks of Vajra
    佛說壞相金剛陀羅尼經[元 沙囉巴譯
  • 1418,
    Phật Thuyết Nhất Thiết Như Lai An Tượng Tam Muội Nghi Quỹ Kinh, 1 quyển, [ Tống Thí Hộ dịch ]
    The Buddha Speaks of the Sutra of Samdhi Liturgy for Settling All Images of ThusCome Ones
    佛說一切如來安像三昧儀軌經[宋 施護譯
  • 1419,
    Phật Thuyết tạo Tượng Lượng Độ Kinh Giải, 1 quyển, [ Thanh Công Bố Tra Bố dịch Giải ]
    An Explanation of the Buddha Speaks of the Sutra of Measuring Constructed Images
    佛說造像量度經解[清 工布查布譯解
  • 1420,
    Thọ Ngũ Minh Luận, 2 quyển, [ ]
    Nagarjuna’s Five Understanding Shastra
    龍樹五明論

Add Comment